Đang so sánh: Pz.Kpfw. IV Ausf. AvớiPz.Kpfw. IV Ausf. DvớiPz.Kpfw. IV Ausf. H

Pz_IV_AusfA

Việc phát triển chiếc xe này bắt đầu vào năm 1935. Nó được đặt tên là Pz Kpfw IV tháng 4-1936. Dây chuyền sản xuất hàng loạt đi vào hoạt động mùa thu năm 1937, và những chiếc đầu tiên được đưa vào biên chế từ 1938. Có tổng cộng 35 xe tăng đã xuất xưởng và phục vụ cho đến năm 1941.

Pz_IV_AusfD

Dự án chỉnh sửa Pz IV bắt đầu vào tháng 10-1939. Chiếc xe đã được cải thiện giáp và có thêm mặt nạ súng dày hơn phía ngoài. Người ta đã sản xuất hàng loạt nó cho tới tháng 5-1940, với tổng cộng 229 chiếc xuất xưởng.

Pz_IV_AusfH

Biến thể G của chiếc Pz. IV bắt đầu được chế tạo từ tháng 05/1942. Đến tháng 04/1943, quá trình sản xuất phiên bản H mới khởi động—về sau trở thành biến thể có số lượng nhiều nhất của Pz. IV. Chiếc Ausf. H dùng chung loại súng đã nâng cấp với Ausf. G, và sử dụng một mảng giáp gầm đơn 80 mm phía trước thay vì giáp nhiều lớp. Bộ truyền động mới làm giảm tốc độ của xe đi một chút, nhưng lại đáng tin cậy hơn. Biến thể này còn đặc trưng bởi các tấm chắn dạng lưới thép, dày từ 5–8 mm, lắp trên thân và bên hông tháp pháo. Có tổng cộng 3774 chiếc Ausf. H đã được chế tạo.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III IV V
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 4 5 6 5 6 7
Giá tiền 41,000 150,000 373,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa42 km/h42 km/h40 km/h
Tốc độ lùi tối đa18 km/h18 km/h18 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
14.5 mm
Side:
14.5 mm
Rear:
14.5 mm
Front:
30 mm
Side:
20 mm
Rear:
20 mm
Front:
80 mm
Side:
30 mm
Rear:
20 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % % %
Khi di chuyển % % %
Khi bắn % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác43.0944 %49.0878 %58.0203 %
Bạc kiếm được2716.642814.895672.75
Tỉ lệ thắng48.7841 %46.5904 %49.2286 %
Sát thương gây được99.2368166.496290.061
Số lượng giết mỗi trận0.3702260.3901660.614951
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết