Cruiser Mk. IV

Anh - Tăng hạng nhẹ

Là bản nâng cấp của tăng "cruiser" Mk. III. Nó có giáp dày hơn nhờ bổ sung thêm các tấm thép phụ. Cruiser Mk. IV đã tham chiến tại Pháp vào năm 1940 và trong giai đoạn đầu của Chiến dịch Bắc Phi. Nó thực hiện nhiệm vụ lần cuối vào mùa đông 1941–1942. Có tổng cộng 655 chiếc đã được sản xuất hàng loạt.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc III
Máu
Default:
210 HP
Upgraded turret:
230 HP
Giá tiền 41,000
Khối lượng 7.05 t
Tốc độ tối đa 48 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
30 mm
Side:
14 mm
Rear:
14 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc II
Tháp pháo Cruiser Mk. IV
Giáp
Front:
14 mm
Side:
12 mm
Rear:
14 mm
Tốc độ quay xe 42 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 320 m
Khối lượng 2,650 kg
Giá tiền 730
XP 0
Cấp bậc III
Tháp pháo Cruiser Mk. IVA
Giáp
Front:
30 mm
Side:
12 mm
Rear:
14 mm
Tốc độ quay xe 42 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 330 m
Khối lượng 2,650 kg
Giá tiền 1,900
XP 325

Súng

Cấp bậc III
SỐ lượng đạn 130 rounds
Tốc độ bắn 27.27 r/m
Thời gian nạp đạn 2.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
45 HP
APCR
45 HP
HE
60 HP (0.35 m)
Sát thương/phút
AP
1227.15 HP/min
APCR
1227.15 HP/min
HE
1636.2 HP/min
Xuyên giáp
AP
64 mm
APCR
121 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
25
APCR
3 (gold)
HE
15
Khối lượng 130 kg
Giá tiền 6,000
XP 0
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 200 rounds
Tốc độ bắn 34.29 r/m
Thời gian nạp đạn 5.50 s
Băng đạn Size: 4
Reload time: 0.5 s
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.43 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
45 HP
APCR
45 HP
HE
60 HP (0.35 m)
Sát thương/phút
AP
1543.05 HP/min
APCR
1543.05 HP/min
HE
2057.4 HP/min
Xuyên giáp
AP
49 mm
APCR
71 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
732 m/s
APCR
915 m/s
HE
732 m/s
Giá đạn
AP
30
APCR
2 (gold)
HE
15
Khối lượng 160 kg
Giá tiền 20,000
XP 1,000
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 120 rounds
Tốc độ bắn 32.00 r/m
Thời gian nạp đạn 6.00 s
Băng đạn Size: 4
Reload time: 0.5 s
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.41 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
50 HP
APCR
50 HP
HE
60 HP (0.35 m)
Sát thương/phút
AP
1600 HP/min
APCR
1600 HP/min
HE
1920 HP/min
Xuyên giáp
AP
63 mm
APCR
101 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
829 m/s
APCR
1036 m/s
HE
829 m/s
Giá đạn
AP
30
APCR
3 (gold)
HE
15
Khối lượng 470 kg
Giá tiền 24,000
XP 1,200

Động cơ

Cấp bậc III
Công suất động cơ 340 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 383 kg
Giá tiền 500
XP 0
Cấp bậc IV
Công suất động cơ 395 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 383 kg
Giá tiền 11,500
XP 1,100

Bộ truyền dộng

Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 15.00 t
Tốc độ quay xe 35 d/s
Khối lượng 4,500 kg
Giá tiền 670
XP 0
Cấp bậc III
Giới hạn tải cho phép 17.10 t
Tốc độ quay xe 38 d/s
Khối lượng 4,500 kg
Giá tiền 1,900
XP 330

Radio

Cấp bậc III
Phạm vi radio 350 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 600
XP 0
Cấp bậc V
Phạm vi radio 375 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 3,600
XP 610
Cấp bậc VI
Phạm vi radio 400 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 15,000
XP 1,480
Cấp bậc VII
Phạm vi radio 450 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 21,000
XP 3,600

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 40.8485 %
Bạc kiếm được -285.403
Tỉ lệ thắng 47.2574 %
Sát thương gây được 105.511
Số lượng giết mỗi trận 0.324125
Thêm chi tiết @ vbaddict.net