Đang so sánh: T18vớiPanzerjäger IvớiAT-1

T18

Việc phát triển pháo tự hành dựa trên nền tảng của tăng hạng nhẹ M3 này được bắt đầu vào tháng 10/1941. Nguyên mẫu đầu tiên vượt qua thử nghiệm vào mùa xuân năm 1942, nhưng nó chưa bao giờ được sản xuất hàng loạt.

PanzerJager_I

Quá trình phát triển Panzerjäger I, pháo chống tăng Đức, bắt đầu vào năm 1939 dựa trên nền tảng của Panzerkampfwagen I Ausf. B. Ban đầu, khẩu 37-mm Pak 36 được lắp trên khung gầm Panzerkampfwagen I Ausf. B. Tuy nhiên, trong cuộc xâm lược Ba Lan, nòng súng đó tỏ ra không hiệu quả lúc đối đầu với các xe mới. Sau khi Đức chiếm đóng Tiệp Khắc năm 1940, khẩu 47-mm Pak 36(t) L/43.4 (Škoda 47-mm A-5 KP ÚV vz. 38 Model A5) được sử dụng trên pháo chống tăng này. Có tổng cộng 202 chiếc đã xuất xưởng và tham chiến tới năm 1943.

AT-1

Pháo tự hành thử nghiệm dựa trên nền tảng của T-26. Một vài xe và 8 thân bọc thép đã được chế tạo. Chưa bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 3 2 3
Giá tiền 3,000 3,200 3,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa48 km/h40 km/h30 km/h
Tốc độ lùi tối đa6 km/h8 km/h8 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Driver
  • Gunner
  • Commander (Loader, Radio Operator)
  • Driver
  • Gunner
Giáp
Giáp thân xe
Front:
51 mm
Side:
32 mm
Rear:
25 mm
Front:
13 mm
Side:
13 mm
Rear:
13 mm
Front:
16 mm
Side:
15 mm
Rear:
10 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên19.50 % %22.00 %
Khi di chuyển14.00 % %16.50 %
Khi bắn6.29 % %7.80 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác40.7671 % %34.6632 %
Bạc kiếm được785.1743308.02
Tỉ lệ thắng46.6637 % %45.506 %
Sát thương gây được94.020862.6334
Số lượng giết mỗi trận0.4799410.321508
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết