SU-101

Liên ban Xô Viết - Chống tăng

Năm 1944, Cục Xây dựng thuộc Nhà máy Cơ khí Hạng nặng Ural phát triển SU-101 với súng D-10S và SU-102 với súng D-25S. Cả hai chiếc xe đều được đặt tên là Uralmash-1. Một số nguyên mẫu được sản xuất vào tháng 04/1945. Tuy nhiên, chúng chưa bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt cũng như phục vụ trong biên chế.

Tháp pháo

Cấp bậc VIII
Tháp pháo SU-101
Giáp
Front:
mm
Side:
mm
Rear:
mm
Tốc độ quay xe 44 d/s
Gốc nâng của tháp -7.3°/7.3
Tầm nhìn 380 m
Khối lượng 300 kg
Giá tiền 100
XP 0

Súng

Cấp bậc VII
SỐ lượng đạn 36 rounds
Tốc độ bắn 9.68 r/m
Thời gian nạp đạn 6.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.35 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
250 HP
APCR
250 HP
HE
330 HP (1.76 m)
Sát thương/phút
AP
2420 HP/min
APCR
2420 HP/min
HE
3194.4 HP/min
Xuyên giáp
AP
175 mm
APCR
235 mm
HE
50 mm
Tốc độ đạn
AP
895 m/s
APCR
1119 m/s
HE
895 m/s
Giá đạn
AP
252
APCR
11 (gold)
HE
252
Khối lượng 2,300 kg
Giá tiền 83,700
XP 0
Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 28 rounds
Tốc độ bắn 7.69 r/m
Thời gian nạp đạn 7.80 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.90 s
Độ chính xác 0.41 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
390 HP
APCR
390 HP
HE
530 HP (2.49 m)
Sát thương/phút
AP
2999.1 HP/min
APCR
2999.1 HP/min
HE
4075.7 HP/min
Xuyên giáp
AP
175 mm
APCR
217 mm
HE
64 mm
Tốc độ đạn
AP
800 m/s
APCR
1000 m/s
HE
800 m/s
Giá đạn
AP
1025
APCR
12 (gold)
HE
608
Khối lượng 2,590 kg
Giá tiền 106,400
XP 21,400
Cấp bậc IX
SỐ lượng đạn 36 rounds
Tốc độ bắn 8.96 r/m
Thời gian nạp đạn 6.70 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.35 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
320 HP
HEAT
320 HP
HE
420 HP (1.76 m)
Sát thương/phút
AP
2867.2 HP/min
HEAT
2867.2 HP/min
HE
3763.2 HP/min
Xuyên giáp
AP
219 mm
HEAT
330 mm
HE
50 mm
Tốc độ đạn
AP
1015 m/s
HEAT
900 m/s
HE
1015 m/s
Giá đạn
AP
1230
HEAT
12 (gold)
HE
1170
Khối lượng 2,557 kg
Giá tiền 140,000
XP 38,000
Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 28 rounds
Tốc độ bắn 5.00 r/m
Thời gian nạp đạn 12.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 3.10 s
Độ chính xác 0.37 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
440 HP
HEAT
440 HP
HE
530 HP (2.49 m)
Sát thương/phút
AP
2200 HP/min
HEAT
2200 HP/min
HE
2650 HP/min
Xuyên giáp
AP
258 mm
HEAT
340 mm
HE
68 mm
Tốc độ đạn
AP
940 m/s
HEAT
920 m/s
HE
940 m/s
Giá đạn
AP
1065
HEAT
13 (gold)
HE
630
Khối lượng 3,397 kg
Giá tiền 295,500
XP 64,000

Động cơ

Cấp bậc VIII
Công suất động cơ 560 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 49,740
XP 0
Cấp bậc IX
Công suất động cơ 620 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 700 kg
Giá tiền 79,290
XP 25,200
Cấp bậc IX
Công suất động cơ 680 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 700 kg
Giá tiền 82,300
XP 27,650

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VII
Giới hạn tải cho phép 34.50 t
Tốc độ quay xe 34 d/s
Khối lượng 8,500 kg
Giá tiền 22,200
XP 0
Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 37.50 t
Tốc độ quay xe 36 d/s
Khối lượng 8,500 kg
Giá tiền 35,000
XP 16,000

Radio

Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 525 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 24,240
XP 0
Cấp bậc X
Phạm vi radio 730 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 52,200
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 68.7573 %
Bạc kiếm được -6147.78
Tỉ lệ thắng 49.2481 %
Sát thương gây được 1074.44
Số lượng giết mỗi trận 0.834577
Thêm chi tiết @ vbaddict.net