Đang so sánh: SU-101vớiISU-130
Năm 1944, Cục Xây dựng thuộc Nhà máy Cơ khí Hạng nặng Ural phát triển SU-101 với súng D-10S và SU-102 với súng D-25S. Cả hai chiếc xe đều được đặt tên là Uralmash-1. Một số nguyên mẫu được sản xuất vào tháng 04/1945. Tuy nhiên, chúng chưa bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt cũng như phục vụ trong biên chế. |
Pháo Tự hành hạng nặng dựa trên nền tảng của ISU-122S này được phát triển vào năm 1944, với 1 nguyên mẫu được sản xuất ở tháng 10. Nòng súng 130-mm S-26, chế tạo theo pháo hải quân B-13, được lắp đặt trên thân xe ISU-122S. Chiếc xe đã trải qua nhiều cuộc thử nghiệm về khả năng di chuyển và hỏa lực vào năm 1945, tuy nhiên độ xuyên giáp lại không tốt bằng các khẩu 122 mm. Cùng với đó, chiến tranh đang đi đến hồi kết, góp phần khiến cho ISU-130 không thể phục vụ trong biên chế quân đội. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 2,560,000 | 5 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 54 km/h | 34 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 16 km/h | 12 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 20.00 % | % | |
Khi di chuyển | 8.50 % | % | |
Khi bắn | 4.77 % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 68.7573 % | % | |
Bạc kiếm được | -6147.78 | ||
Tỉ lệ thắng | 49.2481 % | % | |
Sát thương gây được | 1074.44 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.834577 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |