ISU-130
Liên ban Xô Viết - Chống tăng
Pháo Tự hành hạng nặng dựa trên nền tảng của ISU-122S này được phát triển vào năm 1944, với 1 nguyên mẫu được sản xuất ở tháng 10. Nòng súng 130-mm S-26, chế tạo theo pháo hải quân B-13, được lắp đặt trên thân xe ISU-122S. Chiếc xe đã trải qua nhiều cuộc thử nghiệm về khả năng di chuyển và hỏa lực vào năm 1945, tuy nhiên độ xuyên giáp lại không tốt bằng các khẩu 122 mm. Cùng với đó, chiến tranh đang đi đến hồi kết, góp phần khiến cho ISU-130 không thể phục vụ trong biên chế quân đội.
Những đặc điểm chính
Cấp bậc |
VIII |
Máu |
1000 HP |
Giá tiền |
5 |
Khối lượng
|
29.05 t |
Tốc độ tối đa |
34 km/h |
Tốc độ lùi tối đa |
12 km/h |
Giáp thân xe |
- Front:
- 90 mm
- Side:
- 90 mm
- Rear:
- 60 mm
|
Kíp lái |
- Commander (Radio Operator)
- Gunner
- Driver
- Loader
|
Compare similar |
|
Tháp pháo
Cấp bậc |
VIII |
Tháp pháo |
ISU-130 |
Giáp |
- Front:
- mm
- Side:
- mm
- Rear:
- mm
|
Tốc độ quay xe |
26 d/s |
Gốc nâng của tháp |
-2°/10 |
Tầm nhìn |
350 m |
Khối lượng |
100 kg |
Giá tiền |
100 |
XP |
0 |
Súng
Cấp bậc |
VIII |
SỐ lượng đạn |
25 rounds |
Tốc độ bắn |
5.00 r/m |
Thời gian nạp đạn |
12.00 s |
Băng đạn |
/ |
Thời gian nhắm |
2.50 s |
Độ chính xác |
0.40 m |
Gốc nâng của súng |
|
Sát thương (Bán kính nổ) |
- AP
- 490 HP
- AP Premium
- 570 HP
- HE
- 640 HP (2.78 m)
|
Sát thương/phút |
- AP
- 2450 HP/min
- AP Premium
- 2850 HP/min
- HE
- 3200 HP/min
|
Xuyên giáp |
- AP
- 215 mm
- AP Premium
- 187 mm
- HE
- 65 mm
|
Tốc độ đạn |
- AP
- 898 m/s
- AP Premium
- 900 m/s
- HE
- 702 m/s
|
Giá đạn |
- AP
- 760
- AP Premium
- 10 (gold)
- HE
- 450
|
Khối lượng |
5,000 kg |
Giá tiền |
147,000 |
XP |
0 |
Động cơ
Cấp bậc |
VI |
Công suất động cơ |
520 hp |
Khả năng cháy |
15 % |
Khối lượng |
750 kg |
Giá tiền |
29,000 |
XP |
0 |
Bộ truyền dộng
Cấp bậc |
VIII |
Giới hạn tải cho phép |
52.60 t |
Tốc độ quay xe |
28 d/s |
Khối lượng |
12,000 kg |
Giá tiền |
30,000 |
XP |
0 |
Radio
Cấp bậc |
VII |
Phạm vi radio |
440 m |
Khối lượng |
100 kg |
Giá tiền |
18,600 |
XP |
0 |