Đang so sánh: VK 16.02 LeopardvớiM24 Chaffee
Thiết kế VK 16.02, hay biết đến với cái tên Leopard, dựa trên nền tảng của Panzer II Ausf. J (VK 16.01) và Panzer II Ausf. M (VK 13.01) vốn đã phát triển trước đó. Một mô hình được chế tạo xong trong khoảng tháng 05–06/1942, còn nguyên mẫu đầu tiên đã hoàn thiện vào ngày 01/09/1942. Theo chương trình "Panzerprogramm 41" nhằm cung cấp 339 xe (105 trước tháng 12/1943 và 150 tới giữa năm 1944), quá trình sản xuất hàng loạt sẽ bắt đầu từ tháng 04/1943 nhưng chưa bao giờ thành hiện thực. Về sau, tháp pháo Leopard được lắp trên xe bọc thép Sd.Kfz.234/2, hay còn gọi là Puma. |
Mục đích ban đầu của M24 là nhằm thay thế M3 Stuart. Chiếc xe này đã phục vụ trong biên chế từ tháng 09/1943. Chúng được sản xuất tại các nhà máy Massey-Harris và General Motors cho đến tháng 07/1945, với tổng cộng 4731 chiếc đã xuất xưởng. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | V | V | |
Cấp trận đánh tham gia | 6 7 8 | 6 7 8 | |
Giá tiền | 355,000 | 405,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 60 km/h | 77.2 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 22 km/h | 21 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 19.00 % | |
Khi di chuyển | % | 19.00 % | |
Khi bắn | % | 3.44 % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 64.3724 % | |
Bạc kiếm được | -8799.23 | ||
Tỉ lệ thắng | % | 51.4965 % | |
Sát thương gây được | 380.298 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.433438 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |