VK 16.02 Leopard

Đức - Tăng hạng nhẹ

Thiết kế VK 16.02, hay biết đến với cái tên Leopard, dựa trên nền tảng của Panzer II Ausf. J (VK 16.01) và Panzer II Ausf. M (VK 13.01) vốn đã phát triển trước đó. Một mô hình được chế tạo xong trong khoảng tháng 05–06/1942, còn nguyên mẫu đầu tiên đã hoàn thiện vào ngày 01/09/1942. Theo chương trình "Panzerprogramm 41" nhằm cung cấp 339 xe (105 trước tháng 12/1943 và 150 tới giữa năm 1944), quá trình sản xuất hàng loạt sẽ bắt đầu từ tháng 04/1943 nhưng chưa bao giờ thành hiện thực. Về sau, tháp pháo Leopard được lắp trên xe bọc thép Sd.Kfz.234/2, hay còn gọi là Puma.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc V
Máu 440 HP
Giá tiền 355,000
Khối lượng 12.57 t
Tốc độ tối đa 60 km/h
Tốc độ lùi tối đa 22 km/h
Giáp thân xe
Front:
50 mm
Side:
30 mm
Rear:
30 mm
Kíp lái
  • Commander (Gunner)
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc V
Tháp pháo VK 16.02 Leopard
Giáp
Front:
50 mm
Side:
30 mm
Rear:
30 mm
Tốc độ quay xe 40 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 380 m
Khối lượng 2,000 kg
Giá tiền 9,380
XP 0

Súng

Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 420 rounds
Tốc độ bắn 155.04 r/m
Thời gian nạp đạn 2.70 s
Băng đạn Size: 10
Reload time: 0.13 s
Thời gian nhắm 1.40 s
Độ chính xác 0.45 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
11 HP
APCR
11 HP
Sát thương/phút
AP
1705.44 HP/min
APCR
1705.44 HP/min
Xuyên giáp
AP
39 mm
APCR
51 mm
Tốc độ đạn
AP
900 m/s
APCR
1125 m/s
Giá đạn
AP
3
APCR
1 (gold)
Khối lượng 110 kg
Giá tiền 3,160
XP 0
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 64 rounds
Tốc độ bắn 28.57 r/m
Thời gian nạp đạn 2.10 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.39 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
70 HP
APCR
70 HP
HE
90 HP (0.52 m)
Sát thương/phút
AP
1999.9 HP/min
APCR
1999.9 HP/min
HE
2571.3 HP/min
Xuyên giáp
AP
67 mm
APCR
130 mm
HE
25 mm
Tốc độ đạn
AP
835 m/s
APCR
1044 m/s
HE
835 m/s
Giá đạn
AP
30
APCR
5 (gold)
HE
18
Khối lượng 700 kg
Giá tiền 13,970
XP 1,350
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 360 rounds
Tốc độ bắn 37.82 r/m
Thời gian nạp đạn 17.50 s
Băng đạn Size: 12
Reload time: 0.14 s
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
30 HP
APCR
30 HP
HE
40 HP (0.21 m)
Sát thương/phút
AP
1134.6 HP/min
APCR
1134.6 HP/min
HE
1512.8 HP/min
Xuyên giáp
AP
95 mm
APCR
110 mm
HE
15 mm
Tốc độ đạn
AP
940 m/s
APCR
960 m/s
HE
940 m/s
Giá đạn
AP
32
APCR
3 (gold)
HE
6
Khối lượng 141 kg
Giá tiền 33,500
XP 3,150

Động cơ

Cấp bậc IV
Công suất động cơ 350 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 510 kg
Giá tiền 10,430
XP 0
Cấp bậc IV
Công suất động cơ 440 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 510 kg
Giá tiền 19,900
XP 1,500
Cấp bậc V
Công suất động cơ 585 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 580 kg
Giá tiền 20,000
XP 2,400

Bộ truyền dộng

Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 21.90 t
Tốc độ quay xe 33 d/s
Khối lượng 6,000 kg
Giá tiền 4,230
XP 0
Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 24.00 t
Tốc độ quay xe 36 d/s
Khối lượng 6,000 kg
Giá tiền 12,740
XP 5,100

Radio

Cấp bậc III
Phạm vi radio 310 m
Khối lượng 50 kg
Giá tiền 630
XP 0
Cấp bậc VI
Phạm vi radio 415 m
Khối lượng 70 kg
Giá tiền 8,160
XP 0
Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 700 m
Khối lượng 150 kg
Giá tiền 27,000
XP 4,500

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net