Đang so sánh: VK 16.02 LeopardvớiAMX ELC bis

VK1602

Thiết kế VK 16.02, hay biết đến với cái tên Leopard, dựa trên nền tảng của Panzer II Ausf. J (VK 16.01) và Panzer II Ausf. M (VK 13.01) vốn đã phát triển trước đó. Một mô hình được chế tạo xong trong khoảng tháng 05–06/1942, còn nguyên mẫu đầu tiên đã hoàn thiện vào ngày 01/09/1942. Theo chương trình "Panzerprogramm 41" nhằm cung cấp 339 xe (105 trước tháng 12/1943 và 150 tới giữa năm 1944), quá trình sản xuất hàng loạt sẽ bắt đầu từ tháng 04/1943 nhưng chưa bao giờ thành hiện thực. Về sau, tháp pháo Leopard được lắp trên xe bọc thép Sd.Kfz.234/2, hay còn gọi là Puma.

ELC_AMX

Được phát triển từ năm 1957 đến 1961 để cung cấp cho không quân Pháp một loại xe có thể vận chuyển bằng máy bay mà vẫn đủ khả năng giao chiến với các tăng hạng nặng. Nó được lắp súng 90mm và có vóc dáng rất thấp bé. Hai thành viên kíp lái đều ngồi trong tháp pháo, có thể xoay 360 độ, nhưng chỉ khi xe không di chuyển. Các phiên bản với nhiều loại súng khác nhau đã được phác thảo. Người ta mới chỉ chế tạo xong một nguyên mẫu. Chiếc xe này chưa bao giờ phục vụ trong biên chế quân đội.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc V V
Cấp trận đánh tham gia 6 7 8 6 7 8
Giá tiền 355,000 315,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa60 km/h65 km/h
Tốc độ lùi tối đa22 km/h23 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Gunner)
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
50 mm
Side:
30 mm
Rear:
30 mm
Front:
25 mm
Side:
10 mm
Rear:
15 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %20.00 %
Khi di chuyển %20.00 %
Khi bắn %4.48 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %54.3745 %
Bạc kiếm được5033.29
Tỉ lệ thắng %50.1944 %
Sát thương gây được212.025
Số lượng giết mỗi trận0.262072
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết