Đang so sánh: Type 5 Chi-RivớiT20vớiT-34-1
Một nguyên mẫu duy nhất đã được chế tạo vào đầu năm 1945. Chiếc xe này đã trải qua nhiều cuộc thử nghiệm và được đề xuất đưa vào biên chế. Tuy nhiên, Nhật đã bị đánh bại trước lúc quá trình sản xuất hàng loạt có thể bắt đầu. Sau khi đầu hàng, nguyên mẫu này đã bị tịch thu bởi quân Mỹ chiếm đóng và được đưa về Hoa Kỳ. |
Là chiếc xe đầu tiên trong chuỗi thiết kế tăng hạng trung 1942–1943 của Mỹ nhằm thay thế M4 Sherman. Nguyên mẫu đầu tiên được chế tạo vào tháng 05/1943 và đưa vào chạy thử cho đến năm 1944. Tuy vậy, chiếc xe không được chấp thuận cho sản xuất hàng loạt, nhưng các nguyên mẫu kế tiếp, T22 và T23, được chế tạo dựa trên nền tảng của mẫu phát triển này. Chúng lại trở thành tiền thân của mẫu T25 và T26. Cuối cùng, M26 Pershing xuất xưởng dựa trên cơ sở đó và được đưa vào phục vụ trong biên chế. |
Năm 1954 Chính phủ Trung Quốc xem xét khả năng khởi động dây chuyền sản xuất T-34-85 tại Trung Quốc. Cũng vào thời gian đó, các kỹ sư Trung Quốc đã đề xuất 1 dự án thay thế T-34-85: đó chính là T-34-1. So với bản gốc T-34-85, Bộ chuyển động và xích T-34-1 đã được điều chỉnh lại, làm giảm trọng lượng tổng thể và có kích thước thân xe thấp hơn. Trong năm 1954 một vài thiết kế của chiếc xe, với tháp pháo khác nhau và trang bị vũ khí đã được phát triển. Tuy nhiên, không có một nguyên mẫu nào được xây dựng. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | VII | VII | VII |
Cấp trận đánh tham gia | 7 8 9 | 7 8 9 | 7 8 9 |
Giá tiền | 1,440,000 | 1,340,000 | 1,400,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 42 km/h | 56 km/h | 50 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 18 km/h | 20 km/h | 20 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | 18.80 % |
Khi di chuyển | % | % | 13.15 % |
Khi bắn | % | % | 3.96 % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 69.8836 % | % | % |
Bạc kiếm được | -5232.39 | ||
Tỉ lệ thắng | 50.1918 % | % | % |
Sát thương gây được | 777.596 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.760391 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |