T20

Mỹ - Tăng hạng trung

Là chiếc xe đầu tiên trong chuỗi thiết kế tăng hạng trung 1942–1943 của Mỹ nhằm thay thế M4 Sherman. Nguyên mẫu đầu tiên được chế tạo vào tháng 05/1943 và đưa vào chạy thử cho đến năm 1944. Tuy vậy, chiếc xe không được chấp thuận cho sản xuất hàng loạt, nhưng các nguyên mẫu kế tiếp, T22 và T23, được chế tạo dựa trên nền tảng của mẫu phát triển này. Chúng lại trở thành tiền thân của mẫu T25 và T26. Cuối cùng, M26 Pershing xuất xưởng dựa trên cơ sở đó và được đưa vào phục vụ trong biên chế.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VII
Máu
Default:
1000 HP
Upgraded turret:
1100 HP
Giá tiền 1,340,000
Khối lượng 14.25 t
Tốc độ tối đa 56 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
63.5 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
38.1 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VI
Tháp pháo T20D1
Giáp
Front:
88.9 mm
Side:
63.5 mm
Rear:
63.5 mm
Tốc độ quay xe 44 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 370 m
Khối lượng 7,000 kg
Giá tiền 12,900
XP 0
Cấp bậc VII
Tháp pháo T20D2
Giáp
Front:
88.9 mm
Side:
63.5 mm
Rear:
63.5 mm
Tốc độ quay xe 42 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 390 m
Khối lượng 8,400 kg
Giá tiền 17,400
XP 8,050

Súng

Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 36 rounds
Tốc độ bắn 7.50 r/m
Thời gian nạp đạn 8.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.55 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
HE
410 HP (1.91 m)
HEAT
350 HP
Sát thương/phút
HE
3075 HP/min
HEAT
2625 HP/min
Xuyên giáp
HE
53 mm
HEAT
101 mm
Tốc độ đạn
HE
472 m/s
HEAT
381 m/s
Giá đạn
HE
166
HEAT
10 (gold)
Khối lượng 2,600 kg
Giá tiền 40,300
XP 1,500
Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 68 rounds
Tốc độ bắn 14.29 r/m
Thời gian nạp đạn 4.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.43 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
115 HP
APCR
115 HP
HE
185 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
1643.35 HP/min
APCR
1643.35 HP/min
HE
2643.65 HP/min
Xuyên giáp
AP
128 mm
APCR
177 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
96
APCR
7 (gold)
HE
68
Khối lượng 1,567 kg
Giá tiền 50,330
XP 0
Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 68 rounds
Tốc độ bắn 18.18 r/m
Thời gian nạp đạn 3.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.40 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
115 HP
APCR
115 HP
HE
185 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
2090.7 HP/min
APCR
2090.7 HP/min
HE
3363.3 HP/min
Xuyên giáp
AP
128 mm
APCR
177 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
96
APCR
7 (gold)
HE
68
Khối lượng 1,590 kg
Giá tiền 62,000
XP 5,800
Cấp bậc VII
SỐ lượng đạn 48 rounds
Tốc độ bắn 6.38 r/m
Thời gian nạp đạn 9.40 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
240 HP
APCR
240 HP
HE
320 HP (1.46 m)
Sát thương/phút
AP
1531.2 HP/min
APCR
1531.2 HP/min
HE
2041.6 HP/min
Xuyên giáp
AP
160 mm
APCR
243 mm
HE
45 mm
Tốc độ đạn
AP
853 m/s
APCR
1066 m/s
HE
853 m/s
Giá đạn
AP
255
APCR
11 (gold)
HE
255
Khối lượng 2,050 kg
Giá tiền 81,000
XP 14,000

Động cơ

Cấp bậc VII
Công suất động cơ 520 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 569 kg
Giá tiền 36,000
XP 0
Cấp bậc VII
Công suất động cơ 560 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 569 kg
Giá tiền 37,200
XP 11,500

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 30.00 t
Tốc độ quay xe 37 d/s
Khối lượng 5,400 kg
Giá tiền 11,900
XP 0
Cấp bậc VII
Giới hạn tải cho phép 34.00 t
Tốc độ quay xe 37 d/s
Khối lượng 5,400 kg
Giá tiền 17,900
XP 8,000

Radio

Cấp bậc VI
Phạm vi radio 395 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 21,600
XP 0
Cấp bậc IX
Phạm vi radio 615 m
Khối lượng 110 kg
Giá tiền 33,600
XP 5,600

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net