Đang so sánh: O-IvớiO-NivớiO-Ho
![]() Quá trình phát triển siêu tăng hạng nặng này bắt đầu sau Trận chiến Khalkhyn Gol năm 1939. Thiết kế của nó nhằm tạo ra một đơn vị hỏa lực di động với quy mô chưa từng có—mỗi mình thân xe đã nặng 100 tấn. Chỉ một nguyên mẫu đã được chế tạo, không có tháp pháo và làm từ thép xây dựng. Các cuộc thử nghiệm bị ngừng lại do động cơ không đáng tin cậy; đến cuối năm 1944, nguyên mẫu bị loại bỏ. Khẩu pháo nòng ngắn 15-cm được dự định lắp đặt lên xe tăng sau khi hoàn thành quá trình lắp ráp. |
![]() Đây là kết quả của quá trình đẩy mạnh phát triển dòng xe O-I với súng chống tăng tốt hơn. Theo kế hoạch từ Bộ Tư lệnh Lục quân, mẫu xe này được cải thiện để tăng cường giáp bảo vệ. Chỉ tồn tại trên bản vẽ. Không có nguyên mẫu nào được hoàn tất chế tạo và O-Ni cũng chưa bao giờ tham chiến. |
![]() O-Ho là kết quả của quá trình đẩy mạnh phát triển khái niệm siêu tăng hạng nặng với giáp dày hơn. Nó sở hữu nhiều khẩu súng khá tốt và có khả năng bắn được mọi phía. Dự án này bị ngừng lại do chiến tranh kết thúc. Không có nguyên mẫu nào được hoàn tất chế tạo và O-Ho cũng chưa bao giờ tham chiến. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | VI | VII | VIII |
Cấp trận đánh tham gia | 6 7 8 | 7 8 9 | 8 9 10 |
Giá tiền | 950,000 | 1,490,000 | 2,680,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 29.4 km/h | 25 km/h | 25 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 10 km/h | 10 km/h | 10 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | % |
Khi di chuyển | % | % | % |
Khi bắn | % | % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | % |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | % |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |