Đang so sánh: M22 LocustvớiT-70vớiType 98 Ke-Ni Otsu

M22_Locust

Thiết kế ban đầu chuyên dùng cho các chiến dịch không quân nhưng chưa bao giờ được sử dụng đúng như thế trong Thế Chiến thứ II. Với việc không có được hệ thống không vận hiệu quả, Bộ Quân Nhu đã không còn hứng thú để đầu tư phát triển loại xe này thêm nữa.

T-70

Được phát triển vào thời điểm tháng 10 và 11 năm 1941 tại Cục cơ khí xây dựng Gorky dưới sự giám sát của kỹ sư N. A. Astrov, T-70 tham chiến từ tháng 1 năm 1942 và được tiếp tục sản xuất cho đến tháng 10 năm 1943. Có tổng cộng 8231 chiếc được sản xuất, một số tiếp tục được sử dụng thời kỳ sau Thế chiến.

Ke_Ni_B

Một biến thể của tăng hạng nhẹ Type 98A Ke-Ni với hệ thống treo Christie. Phát triển bởi Mitsubishi vào năm 1939 dưới ảnh hưởng từ BT-7 của Liên Xô. Chỉ có 1 nguyên bản được chế tạo.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III III III
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 3 4 5 3 4 5
Giá tiền 900 39,300 1,000
Máu 250 HP 210 HP 260 HP
Phạm vi radio 395 m 325 m 400 m
Tốc độ tối đa64 km/h45 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h18 km/h20 km/h
Khối lượng 6.918 t 9.2 t 7.2 t
Giới hạn tải cho phép 7.59 t 9.50 t 9.40 t
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Gunner
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
25 mm
Side:
13 mm
Rear:
13 mm
Front:
35 mm
Side:
15 mm
Rear:
25 mm
Front:
16 mm
Side:
12 mm
Rear:
10 mm
Giáp tháp pháo
Front:
25 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Front:
35 mm
Side:
35 mm
Rear:
35 mm
Front:
30 mm
Side:
16 mm
Rear:
16 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 192 hp 140 hp 130 hp
Mã lực/ khối lượng 27.75 hp/t 15.22 hp/t 18.06 hp/t
Tốc độ quay xe 40 d/s 48 d/s 52 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25 25
Hard terrain resistance 0.97 1.20 0.70
Medium terrain resistance 1.09 1.30 1.00
Soft terrain resistance 2.06 2.30 1.90
Khả năng cháy 20 % 20 % 15 %
Loại động cơ Gasoline Gasoline Diesel
Tháp pháo
Tầm nhìn 330 m 300 m 310 m
Tốc độ quay tháp 40 d/s 36 d/s 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
AP
47 HP
APCR
47 HP
HE
62 HP (0.43 m)
AP
45 HP
AP Premium
45 HP
HE
60 HP (0.31 m)
Xuyên giáp
AP
56 mm
APCR
78 mm
HE
19 mm
AP
51 mm
APCR
88 mm
HE
23 mm
AP
48 mm
AP Premium
68 mm
HE
18 mm
Giá đạn
AP
18
APCR
2 (gold)
HE
10
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
14
AP
14
AP Premium
2 (gold)
HE
10
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
AP
757 m/s
APCR
946 m/s
HE
757 m/s
AP
580 m/s
AP Premium
580 m/s
HE
580 m/s
Sát thương/phút
AP
1048 HP/min
APCR
1048 HP/min
HE
1310 HP/min
AP
1226.23 HP/min
APCR
1226.23 HP/min
HE
1617.58 HP/min
AP
1285.65 HP/min
AP Premium
1285.65 HP/min
HE
1714.2 HP/min
Tốc độ bắn 26.20 r/m 25.00 r/m 28.57 r/m
Thời gian nạp đạn 2.29 s 2.40 s 2.10 s
Băng đạn / / /
Độ chính xác 0.41 m 0.46 m 0.41 m
Thời gian nhắm 1.71 s 2.30 s 1.50 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 50 rounds 90 rounds 106 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên18.00 % % %
Khi di chuyển18.00 % % %
Khi bắn5.41 % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác58.4579 %34.3678 % %
Bạc kiếm được5266.652367.54
Tỉ lệ thắng51.4349 %44.4551 % %
Sát thương gây được141.17148.0604
Số lượng giết mỗi trận0.4855880.224258
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết