T-70

Liên ban Xô Viết - Tăng hạng nhẹ

Được phát triển vào thời điểm tháng 10 và 11 năm 1941 tại Cục cơ khí xây dựng Gorky dưới sự giám sát của kỹ sư N. A. Astrov, T-70 tham chiến từ tháng 1 năm 1942 và được tiếp tục sản xuất cho đến tháng 10 năm 1943. Có tổng cộng 8231 chiếc được sản xuất, một số tiếp tục được sử dụng thời kỳ sau Thế chiến.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc III
Máu
Default:
210 HP
Upgraded turret:
230 HP
Giá tiền 39,300
Khối lượng 4.67 t
Tốc độ tối đa 45 km/h
Tốc độ lùi tối đa 18 km/h
Giáp thân xe
Front:
35 mm
Side:
15 mm
Rear:
25 mm
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc II
Tháp pháo T-70
Giáp
Front:
35 mm
Side:
35 mm
Rear:
35 mm
Tốc độ quay xe 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 300 m
Khối lượng 1,250 kg
Giá tiền 920
XP 0
Cấp bậc III
Tháp pháo T-70M
Giáp
Front:
35 mm
Side:
35 mm
Rear:
35 mm
Tốc độ quay xe 40 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 310 m
Khối lượng 2,000 kg
Giá tiền 1,750
XP 330

Súng

Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 90 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
47 HP
APCR
47 HP
HE
62 HP (0.43 m)
Sát thương/phút
AP
1226.23 HP/min
APCR
1226.23 HP/min
HE
1617.58 HP/min
Xuyên giáp
AP
51 mm
APCR
88 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
757 m/s
APCR
946 m/s
HE
757 m/s
Giá đạn
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
14
Khối lượng 250 kg
Giá tiền 2,530
XP 0
Cấp bậc III
SỐ lượng đạn 150 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.39 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
Sát thương/phút
AP
1043.6 HP/min
APCR
1043.6 HP/min
HE
1304.5 HP/min
Xuyên giáp
AP
58 mm
APCR
92 mm
HE
19 mm
Tốc độ đạn
AP
915 m/s
APCR
1144 m/s
HE
915 m/s
Giá đạn
AP
35
APCR
2 (gold)
HE
10
Khối lượng 200 kg
Giá tiền 4,250
XP 160
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 90 rounds
Tốc độ bắn 24.00 r/m
Thời gian nạp đạn 2.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.37 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
55 HP
APCR
55 HP
HE
65 HP (0.43 m)
Sát thương/phút
AP
1320 HP/min
APCR
1320 HP/min
HE
1560 HP/min
Xuyên giáp
AP
75 mm
APCR
110 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
870 m/s
APCR
1088 m/s
HE
870 m/s
Giá đạn
AP
35
APCR
3 (gold)
HE
19
Khối lượng 312 kg
Giá tiền 20,540
XP 850

Động cơ

Cấp bậc III
Công suất động cơ 140 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 550 kg
Giá tiền 3,830
XP 0
Cấp bậc III
Công suất động cơ 170 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 550 kg
Giá tiền 4,130
XP 240

Bộ truyền dộng

Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 9.50 t
Tốc độ quay xe 48 d/s
Khối lượng 2,400 kg
Giá tiền 600
XP 0
Cấp bậc III
Giới hạn tải cho phép 12.50 t
Tốc độ quay xe 52 d/s
Khối lượng 2,400 kg
Giá tiền 1,730
XP 320

Radio

Cấp bậc IV
Phạm vi radio 325 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 1,980
XP 0
Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 525 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 24,240
XP 4,040

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 34.3678 %
Bạc kiếm được 2367.54
Tỉ lệ thắng 44.4551 %
Sát thương gây được 48.0604
Số lượng giết mỗi trận 0.224258
Thêm chi tiết @ vbaddict.net