M22 Locust

Mỹ - Tăng hạng nhẹ

Thiết kế ban đầu chuyên dùng cho các chiến dịch không quân nhưng chưa bao giờ được sử dụng đúng như thế trong Thế Chiến thứ II. Với việc không có được hệ thống không vận hiệu quả, Bộ Quân Nhu đã không còn hứng thú để đầu tư phát triển loại xe này thêm nữa.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc III
Máu 250 HP
Giá tiền 900
Khối lượng 4.30 t
Tốc độ tối đa 64 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
25 mm
Side:
13 mm
Rear:
13 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc III
Tháp pháo M22D1
Giáp
Front:
25 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Tốc độ quay xe 40 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 330 m
Khối lượng 1,000 kg
Giá tiền 4,020
XP 0

Súng

Cấp bậc III
SỐ lượng đạn 50 rounds
Tốc độ bắn 26.20 r/m
Thời gian nạp đạn 2.29 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.71 s
Độ chính xác 0.41 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
Sát thương/phút
AP
1048 HP/min
APCR
1048 HP/min
HE
1310 HP/min
Xuyên giáp
AP
56 mm
APCR
78 mm
HE
19 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
18
APCR
2 (gold)
HE
10
Khối lượng 82 kg
Giá tiền 8,350
XP 0

Động cơ

Cấp bậc IV
Công suất động cơ 192 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 256 kg
Giá tiền 7,600
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc III
Giới hạn tải cho phép 7.59 t
Tốc độ quay xe 40 d/s
Khối lượng 1,200 kg
Giá tiền 1,640
XP 0

Radio

Cấp bậc IV
Phạm vi radio 395 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 1,980
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 58.4579 %
Bạc kiếm được 5266.65
Tỉ lệ thắng 51.4349 %
Sát thương gây được 141.171
Số lượng giết mỗi trận 0.485588
Thêm chi tiết @ vbaddict.net