KV-1S
Liên ban Xô Viết - Tăng hạng nặng
Là một phiên bản cải tiến của dòng tăng hạng nặng KV-1 được phát triển vào mùa hè năm 1942. Nó đã đi vào phục vụ trong biên chế Hồng Quân từ ngày 20/08/1942. So với thế hệ trước, KV-1S có một số đặc điểm thiết kế giúp giảm trọng lượng xe tăng xuống còn 42.3 tấn. Hơn nữa, KV-1S có tốc độ tối đa, khả năng cơ động và tuổi thọ cao hơn. Tuy nhiên, nòng pháo 76-mm ZIS-5 vẫn được sử dụng. Cùng với lớp giáp mỏng và kém hiệu quả, chiếc xe mới về cơ bản chỉ ngang tầm T-34 ở khả năng chiến đấu. Có tổng cộng 1083 tăng thuộc biến thể này đã được sản xuất. Nó cũng được sử dụng phổ biến trên mọi mặt trận trong Cuộc Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại.
Những đặc điểm chính
Cấp bậc |
V |
Máu |
- Default:
- 620 HP
- Upgraded turret:
- 660 HP
|
Giá tiền |
410,000 |
Khối lượng
|
22.58 t |
Tốc độ tối đa |
43 km/h |
Tốc độ lùi tối đa |
11 km/h |
Giáp thân xe |
- Front:
- 75 mm
- Side:
- 60 mm
- Rear:
- 60 mm
|
Kíp lái |
- Commander
- Gunner
- Radio Operator
- Driver
- Loader
|
Compare similar |
|
Tháp pháo
Cấp bậc |
V |
Tháp pháo |
KV-1S |
Giáp |
- Front:
- 82 mm
- Side:
- 75 mm
- Rear:
- 75 mm
|
Tốc độ quay xe |
28 d/s |
Gốc nâng của tháp |
360 |
Tầm nhìn |
320 m |
Khối lượng |
7,020 kg |
Giá tiền |
5,000 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
V |
Tháp pháo |
KV-122 mod. 1944 |
Giáp |
- Front:
- 82 mm
- Side:
- 82 mm
- Rear:
- 82 mm
|
Tốc độ quay xe |
28 d/s |
Gốc nâng của tháp |
360 |
Tầm nhìn |
340 m |
Khối lượng |
7,620 kg |
Giá tiền |
10,500 |
XP |
2,650 |
Súng
Cấp bậc |
V |
SỐ lượng đạn |
114 rounds |
Tốc độ bắn |
15.00 r/m |
Thời gian nạp đạn |
4.00 s |
Băng đạn |
/ |
Thời gian nhắm |
2.30 s |
Độ chính xác |
0.46 m |
Gốc nâng của súng |
|
Sát thương (Bán kính nổ) |
- APCR
- 110 HP
- AP
- 110 HP
- HE
- 156 HP (1.09 m)
|
Sát thương/phút |
- APCR
- 1650 HP/min
- AP
- 1650 HP/min
- HE
- 2340 HP/min
|
Xuyên giáp |
- APCR
- 102 mm
- AP
- 86 mm
- HE
- 38 mm
|
Tốc độ đạn |
- APCR
- 850 m/s
- AP
- 680 m/s
- HE
- 680 m/s
|
Giá đạn |
- APCR
- 6 (gold)
- AP
- 56
- HE
- 56
|
Khối lượng |
1,155 kg |
Giá tiền |
33,400 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
V |
SỐ lượng đạn |
60 rounds |
Tốc độ bắn |
5.17 r/m |
Thời gian nạp đạn |
11.60 s |
Băng đạn |
/ |
Thời gian nhắm |
2.90 s |
Độ chính xác |
0.58 m |
Gốc nâng của súng |
|
Sát thương (Bán kính nổ) |
- HE
- 450 HP (2.49 m)
- HEAT
- 370 HP
|
Sát thương/phút |
- HE
- 2326.5 HP/min
- HEAT
- 1912.9 HP/min
|
Xuyên giáp |
- HE
- 61 mm
- HEAT
- 140 mm
|
Tốc độ đạn |
- HE
- 515 m/s
- HEAT
- 412 m/s
|
Giá đạn |
- HE
- 257
- HEAT
- 12 (gold)
|
Khối lượng |
1,600 kg |
Giá tiền |
45,200 |
XP |
3,720 |
Cấp bậc |
VI |
SỐ lượng đạn |
55 rounds |
Tốc độ bắn |
12.00 r/m |
Thời gian nạp đạn |
5.00 s |
Băng đạn |
/ |
Thời gian nhắm |
2.50 s |
Độ chính xác |
0.42 m |
Gốc nâng của súng |
|
Sát thương (Bán kính nổ) |
- AP
- 160 HP
- APCR
- 160 HP
- HE
- 280 HP (1.32 m)
|
Sát thương/phút |
- AP
- 1920 HP/min
- APCR
- 1920 HP/min
- HE
- 3360 HP/min
|
Xuyên giáp |
- AP
- 119 mm
- APCR
- 159 mm
- HE
- 43 mm
|
Tốc độ đạn |
- AP
- 800 m/s
- APCR
- 1000 m/s
- HE
- 800 m/s
|
Giá đạn |
- AP
- 109
- APCR
- 7 (gold)
- HE
- 98
|
Khối lượng |
1,500 kg |
Giá tiền |
49,200 |
XP |
4,350 |
Động cơ
Cấp bậc |
VI |
Công suất động cơ |
500 hp |
Khả năng cháy |
15 % |
Khối lượng |
750 kg |
Giá tiền |
23,050 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
VII |
Công suất động cơ |
600 hp |
Khả năng cháy |
15 % |
Khối lượng |
750 kg |
Giá tiền |
36,000 |
XP |
11,000 |
Bộ truyền dộng
Cấp bậc |
IV |
Giới hạn tải cho phép |
45.40 t |
Tốc độ quay xe |
28 d/s |
Khối lượng |
11,500 kg |
Giá tiền |
4,500 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
V |
Giới hạn tải cho phép |
48.20 t |
Tốc độ quay xe |
30 d/s |
Khối lượng |
11,500 kg |
Giá tiền |
10,390 |
XP |
2,450 |
Radio
Cấp bậc |
IV |
Phạm vi radio |
325 m |
Khối lượng |
80 kg |
Giá tiền |
1,980 |
XP |
0 |
Cấp bậc |
V |
Phạm vi radio |
360 m |
Khối lượng |
100 kg |
Giá tiền |
3,660 |
XP |
610 |
Cấp bậc |
VII |
Phạm vi radio |
440 m |
Khối lượng |
100 kg |
Giá tiền |
18,600 |
XP |
3,100 |