Đang so sánh: KV-1SvớiO-I Experimental

KV-1s

Là một phiên bản cải tiến của dòng tăng hạng nặng KV-1 được phát triển vào mùa hè năm 1942. Nó đã đi vào phục vụ trong biên chế Hồng Quân từ ngày 20/08/1942. So với thế hệ trước, KV-1S có một số đặc điểm thiết kế giúp giảm trọng lượng xe tăng xuống còn 42.3 tấn. Hơn nữa, KV-1S có tốc độ tối đa, khả năng cơ động và tuổi thọ cao hơn. Tuy nhiên, nòng pháo 76-mm ZIS-5 vẫn được sử dụng. Cùng với lớp giáp mỏng và kém hiệu quả, chiếc xe mới về cơ bản chỉ ngang tầm T-34 ở khả năng chiến đấu. Có tổng cộng 1083 tăng thuộc biến thể này đã được sản xuất. Nó cũng được sử dụng phổ biến trên mọi mặt trận trong Cuộc Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại.

J23_Mi_To

Quá trình phát triển siêu tăng hạng nặng này bắt đầu từ đề xuất của Thượng tá Iwakuro thuộc Bộ Lục quân Nhật Bản. Dự án trên do công ty Mitsubishi thực hiện, vì thế chiếc xe còn được biết đến với cái tên Mi-To. Trong quân đội, danh pháp của nó là O-I. Thông tin chi tiết về dự án còn rất nhiều điểm chưa được công bố.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc V V
Cấp trận đánh tham gia 5 6 7 5 6 7
Giá tiền 410,000 445,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa43 km/h40 km/h
Tốc độ lùi tối đa11 km/h12 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
75 mm
Side:
60 mm
Rear:
60 mm
Front:
75 mm
Side:
70 mm
Rear:
70 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên9.00 % %
Khi di chuyển3.50 % %
Khi bắn1.72 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác66.0767 % %
Bạc kiếm được3061.19
Tỉ lệ thắng49.9641 % %
Sát thương gây được617.723
Số lượng giết mỗi trận0.769619
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết