Đang so sánh: KV-1SvớiKV

KV-1s

Là một phiên bản cải tiến của dòng tăng hạng nặng KV-1 được phát triển vào mùa hè năm 1942. Nó đã đi vào phục vụ trong biên chế Hồng Quân từ ngày 20/08/1942. So với thế hệ trước, KV-1S có một số đặc điểm thiết kế giúp giảm trọng lượng xe tăng xuống còn 42.3 tấn. Hơn nữa, KV-1S có tốc độ tối đa, khả năng cơ động và tuổi thọ cao hơn. Tuy nhiên, nòng pháo 76-mm ZIS-5 vẫn được sử dụng. Cùng với lớp giáp mỏng và kém hiệu quả, chiếc xe mới về cơ bản chỉ ngang tầm T-34 ở khả năng chiến đấu. Có tổng cộng 1083 tăng thuộc biến thể này đã được sản xuất. Nó cũng được sử dụng phổ biến trên mọi mặt trận trong Cuộc Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại.

KV

Phát triển bởi Cục Thiết kế Đặc biệt Số 2 tại Nhà máy Kirov, Leningrad năm 1939. Được sản xuất từ tháng 02/1940 đến tháng 09/1942, với tổng số 2769 chiếc KV-1 và 334 xe KV-2 đã xuất xưởng.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc V V
Cấp trận đánh tham gia 5 6 7 5 6 7
Giá tiền 410,000 410,000
Máu 620 HP 560 HP
Phạm vi radio 325 m 360 m
Tốc độ tối đa43 km/h34 km/h
Tốc độ lùi tối đa11 km/h10 km/h
Khối lượng 43.08 t 47.545 t
Giới hạn tải cho phép 45.40 t 47.80 t
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
75 mm
Side:
60 mm
Rear:
60 mm
Front:
75 mm
Side:
75 mm
Rear:
70 mm
Giáp tháp pháo
Front:
82 mm
Side:
75 mm
Rear:
75 mm
Front:
90 mm
Side:
75 mm
Rear:
75 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 500 hp 500 hp
Mã lực/ khối lượng 11.61 hp/t 10.52 hp/t
Tốc độ quay xe 28 d/s 17 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 1.30 1.10
Medium terrain resistance 1.50 1.70
Soft terrain resistance 2.50 3.10
Khả năng cháy 15 % 15 %
Loại động cơ Diesel Diesel
Tháp pháo
Tầm nhìn 320 m 310 m
Tốc độ quay tháp 28 d/s 22 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
APCR
110 HP
AP
110 HP
HE
156 HP (1.09 m)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
156 HP (1.09 m)
Xuyên giáp
APCR
102 mm
AP
86 mm
HE
38 mm
AP
86 mm
APCR
102 mm
HE
38 mm
Giá đạn
APCR
6 (gold)
AP
56
HE
56
AP
56
APCR
6 (gold)
HE
56
Tốc độ đạn
APCR
850 m/s
AP
680 m/s
HE
680 m/s
AP
680 m/s
APCR
850 m/s
HE
680 m/s
Sát thương/phút
APCR
1650 HP/min
AP
1650 HP/min
HE
2340 HP/min
AP
1534.5 HP/min
APCR
1534.5 HP/min
HE
2176.2 HP/min
Tốc độ bắn 14.29 r/m 13.95 r/m
Thời gian nạp đạn 4.20 s 4.30 s
Băng đạn / /
Độ chính xác 0.46 m 0.46 m
Thời gian nhắm 2.30 s 2.30 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 114 rounds 111 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên9.00 % %
Khi di chuyển3.50 % %
Khi bắn1.72 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác66.0767 % %
Bạc kiếm được3061.19
Tỉ lệ thắng49.9641 % %
Sát thương gây được617.723
Số lượng giết mỗi trận0.769619
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết