T18 HMC

Mỹ - Pháo tự hành

Một kế hoạch đề xuất lắp đặt lựu pháo 75 mm lên khung gầm tăng hạng nhẹ M3. Được công ty "Firestone Tire and Rubber Company" phát triển vào mùa thu năm 1941. Người ta đã đặt hàng hai nguyên mẫu sau khi thông qua dự án. Chiếc xe đầu tiên xuất xưởng vào tháng 05 và trải qua nhiều cuộc thử nghiệm từ 06/1942 tại Aberdeen Proving Ground. Tuy nhiên, dự án đã bị hủy bỏ để nhường chỗ cho các thiết kế khác có triển vọng hơn.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc III
Máu 110 HP
Giá tiền 45,000
Khối lượng 10.03 t
Tốc độ tối đa 48 km/h
Tốc độ lùi tối đa 6 km/h
Giáp thân xe
Front:
50.8 mm
Side:
31.8 mm
Rear:
25.4 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Gunner
  • Driver
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc III
Tháp pháo T18 HMC
Giáp
Front:
50.8 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
50.8 mm
Tốc độ quay xe 16 d/s
Gốc nâng của tháp -21.21°/21.21
Tầm nhìn 280 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 100
XP 0

Súng

Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 42 rounds
Tốc độ bắn 8.57 r/m
Thời gian nạp đạn 7.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 4.80 s
Độ chính xác 0.68 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
HE
175 HP (1.06 m)
HEAT
110 HP
Sát thương/phút
HE
1499.75 HP/min
HEAT
942.7 HP/min
Xuyên giáp
HE
38 mm
HEAT
91 mm
Tốc độ đạn
HE
380 m/s
HEAT
380 m/s
Giá đạn
HE
56
HEAT
7 (gold)
Khối lượng 138 kg
Giá tiền 26,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc III
Công suất động cơ 245 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 331 kg
Giá tiền 5,000
XP 0
Cấp bậc III
Công suất động cơ 262 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 256 kg
Giá tiền 8,200
XP 310

Bộ truyền dộng

Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 15.00 t
Tốc độ quay xe 23 d/s
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 600
XP 0
Cấp bậc III
Giới hạn tải cho phép 15.00 t
Tốc độ quay xe 23 d/s
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 1,850
XP 350

Radio

Cấp bậc II
Phạm vi radio 265 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 0
XP 0
Cấp bậc IV
Phạm vi radio 325 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 1,980
XP 330
Cấp bậc IX
Phạm vi radio 615 m
Khối lượng 110 kg
Giá tiền 33,600
XP 5,600

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net