Đang so sánh: T18 HMCvớiSturmpanzer I Bison

A108_T18_HMC

Một kế hoạch đề xuất lắp đặt lựu pháo 75 mm lên khung gầm tăng hạng nhẹ M3. Được công ty "Firestone Tire and Rubber Company" phát triển vào mùa thu năm 1941. Người ta đã đặt hàng hai nguyên mẫu sau khi thông qua dự án. Chiếc xe đầu tiên xuất xưởng vào tháng 05 và trải qua nhiều cuộc thử nghiệm từ 06/1942 tại Aberdeen Proving Ground. Tuy nhiên, dự án đã bị hủy bỏ để nhường chỗ cho các thiết kế khác có triển vọng hơn.

Bison_I

Được phát triển từ năm 1939 đến 1940 dựa trên khung gầm của Panzerkampfwagen I, chiếc xe này trang bị khẩu 150 mm s.I.G. 33 gắn liền với giá đỡ súng. Tốc độ bắn là ba viên mỗi phút, với chỉ 8 quả pháo trữ sẵn trên xe. Chính vì thế, nó cần thêm một phương tiện tiếp đạn. Bison được sử dụng từ năm 1940 đến 1943 trong Chiến dịch Pháp, Chiến dịch Balkan và tại Mặt trận Phía Đông. Về sau, kế thừa thành tựu đó, pháo tự hành Sturmpanzer II được phát triển và sử dụng loại súng tương tự.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III III
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 3 4 5
Giá tiền 45,000 48,500
Máu 110 HP 130 HP
Phạm vi radio 265 m 310 m
Tốc độ tối đa48 km/h40 km/h
Tốc độ lùi tối đa6 km/h10 km/h
Khối lượng 13.643 t 6.77 t
Giới hạn tải cho phép 15.00 t 7.00 t
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Gunner
  • Driver
  • Commander (Radio Operator)
  • Driver
  • Gunner
  • Loader
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
50.8 mm
Side:
31.8 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
13 mm
Side:
13 mm
Rear:
13 mm
Giáp tháp pháo
Front:
50.8 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
50.8 mm
Front:
mm
Side:
mm
Rear:
mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 245 hp 60 hp
Mã lực/ khối lượng 17.96 hp/t 8.86 hp/t
Tốc độ quay xe 23 d/s 14 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 2.00 1.40
Medium terrain resistance 2.20 1.60
Soft terrain resistance 2.90 2.70
Khả năng cháy 12 % 20 %
Loại động cơ Diesel Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 280 m 290 m
Tốc độ quay tháp 16 d/s 16 d/s
Gốc nâng của tháp -21.21°/21.21 -5.5°/5.5
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
HE
175 HP (1.06 m)
HEAT
110 HP
HE
350 HP (3.57 m)
HE
450 HP (3.57 m)
HEAT
300 HP
Xuyên giáp
HE
38 mm
HEAT
91 mm
HE
75 mm
HE
75 mm
HEAT
185 mm
Giá đạn
HE
56
HEAT
7 (gold)
HE
200
HE
280
HEAT
12 (gold)
Tốc độ đạn
HE
380 m/s
HEAT
380 m/s
HE
275 m/s
HE
275 m/s
HEAT
275 m/s
Sát thương/phút
HE
1499.75 HP/min
HEAT
942.7 HP/min
HE
920.5 HP/min
HE
1183.5 HP/min
HEAT
789 HP/min
Tốc độ bắn 8.57 r/m 2.63 r/m
Thời gian nạp đạn 7.00 s 22.80 s
Băng đạn / /
Độ chính xác 0.68 m 0.86 m
Thời gian nhắm 4.80 s 6.50 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 42 rounds 12 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng % %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết