T110E5

Mỹ - Tăng hạng nặng

Quá trình phát triển bắt đầu từ năm 1952 nhằm tìm ra tăng hạng nặng với vũ khí mạnh hơn T-43 (M103). Yêu cầu cần đạt là kích thước xe tăng phải đủ nhỏ để lọt qua các hầm hẹp thuộc dãy núi Bernese Alps. Vài mẫu thiết kế đã được cân nhắc, nhưng dự án cuối cùng cũng bị hủy bỏ. Không có chiếc nào được sản xuất.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc X
Máu 2200 HP
Giá tiền 6,100,000
Khối lượng 30.30 t
Tốc độ tối đa 37 km/h
Tốc độ lùi tối đa 12 km/h
Giáp thân xe
Front:
254 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
38.1 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc X
Tháp pháo T53
Giáp
Front:
203.2 mm
Side:
127 mm
Rear:
76.2 mm
Tốc độ quay xe 32 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 400 m
Khối lượng 11,000 kg
Giá tiền 66,000
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 42 rounds
Tốc độ bắn 6.00 r/m
Thời gian nạp đạn 10.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.00 s
Độ chính xác 0.35 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
400 HP
HEAT
400 HP
HE
515 HP (2.42 m)
Sát thương/phút
AP
2400 HP/min
HEAT
2400 HP/min
HE
3090 HP/min
Xuyên giáp
AP
258 mm
HEAT
340 mm
HE
60 mm
Tốc độ đạn
AP
1067 m/s
HEAT
1067 m/s
HE
1067 m/s
Giá đạn
AP
1060
HEAT
11 (gold)
HE
900
Khối lượng 3,100 kg
Giá tiền 310,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc X
Công suất động cơ 875 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 1,200 kg
Giá tiền 100,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc X
Giới hạn tải cho phép 60.05 t
Tốc độ quay xe 30 d/s
Khối lượng 8,000 kg
Giá tiền 82,500
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 745 m
Khối lượng 160 kg
Giá tiền 51,600
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net