Leopard 1

Đức - Tăng hạng trung

Là xe tăng chiến đấu chủ lực của Cộng Hòa Liên Bang Đức. Quá trình phát triển bắt đầu từ năm 1956. Nguyên mẫu đầu tiên được sản xuất vào năm 1965 tại nhà máy Krauss-Maffei. Leopard 1 đã phục vụ trong biên chế quân đội của hơn 10 quốc gia.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc X
Máu 1950 HP
Giá tiền 6,100,000
Khối lượng 19.25 t
Tốc độ tối đa 65 km/h
Tốc độ lùi tối đa 23 km/h
Giáp thân xe
Front:
70 mm
Side:
35 mm
Rear:
25 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc X
Tháp pháo Leopard 1
Giáp
Front:
52 mm
Side:
60 mm
Rear:
60 mm
Tốc độ quay xe 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 410 m
Khối lượng 7,718 kg
Giá tiền 66,000
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 60 rounds
Tốc độ bắn 6.90 r/m
Thời gian nạp đạn 8.70 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.90 s
Độ chính xác 0.30 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
APCR
390 HP
HEAT
390 HP
HE
480 HP (1.91 m)
Sát thương/phút
APCR
2691 HP/min
HEAT
2691 HP/min
HE
3312 HP/min
Xuyên giáp
APCR
268 mm
HEAT
330 mm
HE
53 mm
Tốc độ đạn
APCR
1478 m/s
HEAT
1173 m/s
HE
1173 m/s
Giá đạn
APCR
1200
HEAT
12 (gold)
HE
880
Khối lượng 1,282 kg
Giá tiền 290,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc X
Công suất động cơ 830 hp
Khả năng cháy 10 %
Khối lượng 1,700 kg
Giá tiền 95,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc X
Giới hạn tải cho phép 42.00 t
Tốc độ quay xe 54 d/s
Khối lượng 10,000 kg
Giá tiền 82,500
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 750 m
Khối lượng 50 kg
Giá tiền 55,000
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net