Pz.Kpfw. II Ausf. D

Đức - Tăng hạng nhẹ

Là phiên bản chỉnh sửa có tốc độ cao của Pz. II vốn được dự định trang bị cho các sư đoàn hạng nhẹ hình thành từ kỵ binh cũ. Xe tăng Pz.Kpfw.II Ausf. D có hệ thống xích cùng thân xe hoàn toàn mới. Tháp pháo và súng được lấy từ phiên bản Ausf. C. Hệ thống xích có 8 bánh đôi đường kính lớn với thanh xoắn độc lập và không sử dụng trục lăn hỗ trợ. Một vài tăng có cải tiến hệ thống xích bằng bộ truyền động mới và bánh xe dẫn hướng được đặt tên là Ausf. E. Theo nhiều nguồn tư liệu, khoảng 200–250 chiếc thuộc phiên bản D và E đã được chế tạo.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc II
Máu 210 HP
Giá tiền 750
Khối lượng 6.46 t
Tốc độ tối đa 55 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
30 mm
Side:
14.5 mm
Rear:
14.5 mm
Kíp lái
  • Commander (Gunner)
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc II
Tháp pháo Pz.Kpfw. II Ausf. D
Giáp
Front:
14.5 mm
Side:
14.5 mm
Rear:
14.5 mm
Tốc độ quay xe 44 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 320 m
Khối lượng 950 kg
Giá tiền 500
XP 0

Súng

Cấp bậc I
SỐ lượng đạn 180 rounds
Tốc độ bắn 98.52 r/m
Thời gian nạp đạn 4.20 s
Băng đạn Size: 10
Reload time: 0.21 s
Thời gian nhắm 1.40 s
Độ chính xác 0.57 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
11 HP
APCR
11 HP
Sát thương/phút
AP
1083.72 HP/min
APCR
1083.72 HP/min
Xuyên giáp
AP
23 mm
APCR
46 mm
Tốc độ đạn
AP
780 m/s
APCR
975 m/s
Giá đạn
AP
3
APCR
1 (gold)
Khối lượng 70 kg
Giá tiền 1,910
XP 0

Động cơ

Cấp bậc III
Công suất động cơ 140 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 550 kg
Giá tiền 4,220
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 11.50 t
Tốc độ quay xe 45 d/s
Khối lượng 2,900 kg
Giá tiền 500
XP 0

Radio

Cấp bậc IV
Phạm vi radio 345 m
Khối lượng 70 kg
Giá tiền 2,220
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net