Đang so sánh: Pz.Kpfw. II Ausf. DvớiT1E6
Là phiên bản chỉnh sửa có tốc độ cao của Pz. II vốn được dự định trang bị cho các sư đoàn hạng nhẹ hình thành từ kỵ binh cũ. Xe tăng Pz.Kpfw.II Ausf. D có hệ thống xích cùng thân xe hoàn toàn mới. Tháp pháo và súng được lấy từ phiên bản Ausf. C. Hệ thống xích có 8 bánh đôi đường kính lớn với thanh xoắn độc lập và không sử dụng trục lăn hỗ trợ. Một vài tăng có cải tiến hệ thống xích bằng bộ truyền động mới và bánh xe dẫn hướng được đặt tên là Ausf. E. Theo nhiều nguồn tư liệu, khoảng 200–250 chiếc thuộc phiên bản D và E đã được chế tạo. |
Các xe tăng thử nghiệm từ T1E4 cho tới T1E6 chịu ảnh hưởng lớn bởi mẫu xe Vickers E của Anh. Mẫu đầu tiên được sản xuất bởi tập đoàn Cunningham năm 1931. Sau khi chạy thử vào năm 1932, một mẫu nâng cấp khác được chế tạo. Tuy nhiên, một xe tăng thử nghiệm khác, mẫu T2, đã được ưu ái hơn. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | II | II | |
Cấp trận đánh tham gia | 2 3 | 2 3 | |
Giá tiền | 750 | 750 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 55 km/h | 48.3 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 41.7913 % | |
Bạc kiếm được | 1325.39 | ||
Tỉ lệ thắng | % | 45.0549 % | |
Sát thương gây được | 63.5975 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.307938 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |