Đang so sánh: Pz.Kpfw. II Ausf. DvớiPz.Kpfw. 35 (t)

G108_PzKpfwII_AusfD

Là phiên bản chỉnh sửa có tốc độ cao của Pz. II vốn được dự định trang bị cho các sư đoàn hạng nhẹ hình thành từ kỵ binh cũ. Xe tăng Pz.Kpfw.II Ausf. D có hệ thống xích cùng thân xe hoàn toàn mới. Tháp pháo và súng được lấy từ phiên bản Ausf. C. Hệ thống xích có 8 bánh đôi đường kính lớn với thanh xoắn độc lập và không sử dụng trục lăn hỗ trợ. Một vài tăng có cải tiến hệ thống xích bằng bộ truyền động mới và bánh xe dẫn hướng được đặt tên là Ausf. E. Theo nhiều nguồn tư liệu, khoảng 200–250 chiếc thuộc phiên bản D và E đã được chế tạo.

Pz35t

Được phát triển bởi Škoda vào năm 1935, chiếc xe này phục vụ trong biên chế quân đội Tiệp Khắc dưới tên gọi LT vz. 35. Trong khi Tiệp Khắc bị chiếm đóng, những xe bị thu giữ được định danh lại thành Pz.Kpfw. 35 (t) và triển khai cùng Wehrmacht. Chúng thường xuyên xuất hiện trong đội hình Sư đoàn Hạng nhẹ (Light Division) Số 1 (chính là Sư đoàn Thiết giáp–Panzer Division–Số 6 sau khi tái tổ chức) cho đến cuối năm 1941. Có tổng cộng 434 chiếc tăng này đã được sản xuất.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 3
Giá tiền 750 3,600
Máu 210 HP 150 HP
Phạm vi radio 345 m 290 m
Tốc độ tối đa55 km/h35 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h15 km/h
Khối lượng 11 t 10.03 t
Giới hạn tải cho phép 11.50 t 11.00 t
Kíp lái
  • Commander (Gunner)
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander (Gunner, Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
Giáp
Giáp thân xe
Front:
30 mm
Side:
14.5 mm
Rear:
14.5 mm
Front:
25 mm
Side:
16 mm
Rear:
16 mm
Giáp tháp pháo
Front:
14.5 mm
Side:
14.5 mm
Rear:
14.5 mm
Front:
25 mm
Side:
16 mm
Rear:
16 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 140 hp 120 hp
Mã lực/ khối lượng 12.73 hp/t 11.96 hp/t
Tốc độ quay xe 45 d/s 40 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 0.90 1.10
Medium terrain resistance 1.20 1.60
Soft terrain resistance 2.10 2.90
Khả năng cháy 20 % 20 %
Loại động cơ Gasoline Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 320 m 290 m
Tốc độ quay tháp 44 d/s 26 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
11 HP
APCR
11 HP
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
45 HP (0.31 m)
Xuyên giáp
AP
23 mm
APCR
46 mm
AP
40 mm
APCR
69 mm
HE
18 mm
Giá đạn
AP
3
APCR
1 (gold)
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
8
Tốc độ đạn
AP
780 m/s
APCR
975 m/s
AP
675 m/s
APCR
844 m/s
HE
675 m/s
Sát thương/phút
AP
1083.72 HP/min
APCR
1083.72 HP/min
AP
1043.6 HP/min
APCR
1043.6 HP/min
HE
1174.05 HP/min
Tốc độ bắn 98.52 r/m 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 4.20 s 2.30 s
Băng đạn Size: 10
Reload time: 0.21 s
/
Độ chính xác 0.57 m 0.48 m
Thời gian nhắm 1.40 s 1.70 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 180 rounds 72 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng % %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết