ST vz. 39

Czech - Tăng hạng trung

V-8-H là kết quả phát triển sâu hơn của tăng hạng trung PS-II-b và tăng hạng nhẹ tùng thiết bộ binh P-II-b. Chiếc xe này đã trải qua giai đoạn thử nghiệm từ hè năm 1937 đến mùa xuân 1938. Vào thu 1938, một số lần kiểm định bổ sung khác cũng được tiến hành. Sau khi khắc phục mọi lỗi kỹ thuật, V-8-H đã đi vào phục vụ trong biên chế quân đội dưới tên gọi ST vz.39. Dù vậy, nó chưa bao giờ được sản xuất hàng loạt.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc IV
Máu
Default:
320 HP
Upgraded turret:
350 HP
Giá tiền 151,000
Khối lượng 9.55 t
Tốc độ tối đa 45 km/h
Tốc độ lùi tối đa 18 km/h
Giáp thân xe
Front:
32 mm
Side:
25 mm
Rear:
20 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc III
Tháp pháo ST vz. 39
Giáp
Front:
32 mm
Side:
25 mm
Rear:
20 mm
Tốc độ quay xe 26 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 320 m
Khối lượng 2,000 kg
Giá tiền 2,000
XP 0
Cấp bậc IV
Tháp pháo V-8-H-Sv
Giáp
Front:
60 mm
Side:
40 mm
Rear:
30 mm
Tốc độ quay xe 30 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 340 m
Khối lượng 2,700 kg
Giá tiền 5,100
XP 1,070

Súng

Cấp bậc III
SỐ lượng đạn 60 rounds
Tốc độ bắn 17.14 r/m
Thời gian nạp đạn 3.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.20 s
Độ chính xác 0.40 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
60 HP
APCR
60 HP
HE
75 HP (0.47 m)
Sát thương/phút
AP
1028.4 HP/min
APCR
1028.4 HP/min
HE
1285.5 HP/min
Xuyên giáp
AP
62 mm
APCR
115 mm
HE
24 mm
Tốc độ đạn
AP
782 m/s
APCR
1080 m/s
HE
660 m/s
Giá đạn
AP
30
APCR
4 (gold)
HE
16
Khối lượng 400 kg
Giá tiền 4,800
XP 0
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 60 rounds
Tốc độ bắn 24.00 r/m
Thời gian nạp đạn 2.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.00 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
60 HP
APCR
60 HP
HE
75 HP (0.47 m)
Sát thương/phút
AP
1440 HP/min
APCR
1440 HP/min
HE
1800 HP/min
Xuyên giáp
AP
86 mm
APCR
132 mm
HE
24 mm
Tốc độ đạn
AP
983 m/s
APCR
1189 m/s
HE
660 m/s
Giá đạn
AP
30
APCR
4 (gold)
HE
16
Khối lượng 400 kg
Giá tiền 23,000
XP 1,650
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 60 rounds
Tốc độ bắn 20.00 r/m
Thời gian nạp đạn 3.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.20 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
60 HP
APCR
60 HP
HE
75 HP (0.47 m)
Sát thương/phút
AP
1200 HP/min
APCR
1200 HP/min
HE
1500 HP/min
Xuyên giáp
AP
62 mm
APCR
115 mm
HE
24 mm
Tốc độ đạn
AP
782 m/s
APCR
1080 m/s
HE
660 m/s
Giá đạn
AP
30
APCR
4 (gold)
HE
16
Khối lượng 400 kg
Giá tiền 16,350
XP 970

Động cơ

Cấp bậc III
Công suất động cơ 225 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 600 kg
Giá tiền 4,400
XP 0
Cấp bậc IV
Công suất động cơ 260 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 600 kg
Giá tiền 11,200
XP 1,050
Cấp bậc IV
Công suất động cơ 240 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 600 kg
Giá tiền 9,400
XP 870

Bộ truyền dộng

Cấp bậc III
Giới hạn tải cho phép 17.00 t
Tốc độ quay xe 28 d/s
Khối lượng 3,500 kg
Giá tiền 2,000
XP 0
Cấp bậc IV
Giới hạn tải cho phép 20.00 t
Tốc độ quay xe 33 d/s
Khối lượng 3,500 kg
Giá tiền 4,700
XP 1,140

Radio

Cấp bậc III
Phạm vi radio 310 m
Khối lượng 30 kg
Giá tiền 630
XP 0
Cấp bậc IV
Phạm vi radio 345 m
Khối lượng 150 kg
Giá tiền 2,250
XP 370

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net