Đang so sánh: ST vz. 39vớiM3 Lee
V-8-H là kết quả phát triển sâu hơn của tăng hạng trung PS-II-b và tăng hạng nhẹ tùng thiết bộ binh P-II-b. Chiếc xe này đã trải qua giai đoạn thử nghiệm từ hè năm 1937 đến mùa xuân 1938. Vào thu 1938, một số lần kiểm định bổ sung khác cũng được tiến hành. Sau khi khắc phục mọi lỗi kỹ thuật, V-8-H đã đi vào phục vụ trong biên chế quân đội dưới tên gọi ST vz.39. Dù vậy, nó chưa bao giờ được sản xuất hàng loạt. |
Là tăng hạng trung Thế Chiến II của Mỹ. Chiếc xe này được định danh theo Tướng quân Liên minh thời Nội Chiến Hoa Kỳ, R. Lee. Đồng thời, nó cũng rất nổi tiếng với tên gọi của người Anh, M3 Grant, đặt theo tên Tướng quân Liên bang U. Grant. M3 được chế tạo năm 1940 dựa trên cơ sở của tăng M2 và đi vào sản xuất hàng loạt từ tháng 06/1941 đến 12/1942. Tổng cộng 6258 chiếc M3 gồm nhiều phiên bản chỉnh sửa khác nhau đã xuất xưởng. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | IV | IV | |
Cấp trận đánh tham gia | 4 5 6 | 4 5 6 | |
Giá tiền | 151,000 | 126,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 45 km/h | 38 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 18 km/h | 16 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 11.50 % | |
Khi di chuyển | % | 7.50 % | |
Khi bắn | % | 3.25 % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 45.6214 % | |
Bạc kiếm được | 3341.18 | ||
Tỉ lệ thắng | % | 48.5518 % | |
Sát thương gây được | 131.462 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.328164 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |