Đang so sánh: ST vz. 39vớiSentinel AC I
V-8-H là kết quả phát triển sâu hơn của tăng hạng trung PS-II-b và tăng hạng nhẹ tùng thiết bộ binh P-II-b. Chiếc xe này đã trải qua giai đoạn thử nghiệm từ hè năm 1937 đến mùa xuân 1938. Vào thu 1938, một số lần kiểm định bổ sung khác cũng được tiến hành. Sau khi khắc phục mọi lỗi kỹ thuật, V-8-H đã đi vào phục vụ trong biên chế quân đội dưới tên gọi ST vz.39. Dù vậy, nó chưa bao giờ được sản xuất hàng loạt. |
Được phát triển vào năm 1941 theo chương trình tăng "cruiser" cho Australia. Trong kế hoạch, sẽ có 2000 chiếc xuất xưởng, nhưng từ năm 1942 tới 1943, chỉ 65 xe với số sê-ri 8001 đến 8065 được chế tạo. Đến tháng 07/1943, quá trình phát triển và cả chương trình này bị hủy bỏ. Những xe trên chưa bao giờ tham chiến và chỉ được dùng cho các mục đích huấn luyện. Vào năm 1946, chúng bị rút khỏi biên chế quân đội. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | IV | IV | |
Cấp trận đánh tham gia | 4 5 6 | 4 5 6 | |
Giá tiền | 151,000 | 1,200 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 45 km/h | 60.4 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 18 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |