Đang so sánh: WZ-131vớiT-34-2vớiT-44
Quá trình phát triển phiên bản hạng nhẹ của tăng Type 59 bắt đầu khởi động từ năm 1957. Chiếc xe mới được thiết kế để chiến đấu trên địa hình đồi núi và lầy lội ở Nam Trung Quốc. Nguyên mẫu đầu tiên hoàn tất chế tạo vào năm 1962. Về sau, nó đã trải qua nhiều lần hiện đại hóa. |
T-34-2 không phải là một phiên bản nâng cấp của T-34, là một chiếc xe hoàn toàn khác. Các kỹ sư Trung Quốc thiết kế T-34-2 như một phiên bản tương tự của xe tăng Liên Xô T-54. Tuy nhiên sau đó Liên Xô đã chuyển giao công nghệ sản xuất T-54 cho Trung Quốc, và vì vậy dự án T-34-2 đã bị ngừng. |
Được thông qua vào năm 1944, với tổng số 965 chiếc được sản xuất vào cuối cuộc chiến. T-44 còn hoạt động cho đến cuối những năm 70. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | VII | VIII | VIII |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | 8 9 10 |
Giá tiền | 1,350,000 | 2,480,000 | 2,390,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 60 km/h | 50 km/h | 51 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 23 km/h | 20 km/h | 20 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 18.85 % | 18.30 % | 17.50 % |
Khi di chuyển | 18.85 % | 13.15 % | 12.50 % |
Khi bắn | 3.99 % | 3.84 % | 3.56 % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 62.1705 % | 71.3881 % | 70.7809 % |
Bạc kiếm được | 41.3001 | -6942.93 | -4138.44 |
Tỉ lệ thắng | 49.3927 % | 50.256 % | 49.4783 % |
Sát thương gây được | 426.876 | 855.938 | 806.962 |
Số lượng giết mỗi trận | 0.359716 | 0.669857 | 0.611988 |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |