Đang so sánh: T1E6vớiCruiser Mk. IvớiHotchkiss H35

T1_E6

Các xe tăng thử nghiệm từ T1E4 cho tới T1E6 chịu ảnh hưởng lớn bởi mẫu xe Vickers E của Anh. Mẫu đầu tiên được sản xuất bởi tập đoàn Cunningham năm 1931. Sau khi chạy thử vào năm 1932, một mẫu nâng cấp khác được chế tạo. Tuy nhiên, một xe tăng thử nghiệm khác, mẫu T2, đã được ưu ái hơn.

GB03_Cruiser_Mk_I

Chiếc tăng "cruiser" đầu tiên của quân lực Anh Quốc. Quá trình phát triển bắt đầu vào năm 1934 bởi hãng Vickers. Có tổng cộng 125 chiếc đã được sản xuất hàng loạt từ năm 1936 đến 1937.

_Hotchkiss_H35

Xe tăng hỗ trợ kỵ binh. Được phát triển vào năm 1934. Quá trình sản xuất hàng loạt được bắt đầu vào năm 1935, với tổng số 400 chiếc được chế tạo. Năm 1938, một mẫu mới, chiếc H38 được đưa vào sản xuất. Khoảng 1000 xe H35/H38/H39 đã được chế tạo.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 3 2 3
Giá tiền 750 3,000 4,200
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa48.3 km/h40 km/h27 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h15 km/h11 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Radio Operator)
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
15.9 mm
Side:
6.4 mm
Rear:
6.4 mm
Front:
14 mm
Side:
10 mm
Rear:
10 mm
Front:
40 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %12.00 %14.00 %
Khi di chuyển %9.00 %12.00 %
Khi bắn %2.72 %4.71 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác41.7913 %36.1831 %42.7822 %
Bạc kiếm được1325.393006.031040.19
Tỉ lệ thắng45.0549 %43.654 %43.5507 %
Sát thương gây được63.597567.949354.4966
Số lượng giết mỗi trận0.3079380.3250010.271832
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết