Đang so sánh: Rhm.-Borsig WaffenträgervớiKanonenjagdpanzer
Được phát triển bởi công ty Rheinmetall-Borsig và được thiết kế như một khẩu pháo tự hành đặc biệt. Chiếc xe được thiết kế để trang bị hệ thống pháo tự hành cũng như khả năng bắn từ thân xe. Chiếc xe tận dụng hệ thống treo của pháo chống tăng Hetzer. Việc phát triển được tiếp tục từ cuối năm 1942 cho tận đến giữa năm 1944. Tuy nhiên, dự án đã bị ngừng lại nhường chỗ cho dự án Ardelt bởi thiết kế phức tạp, giá thành cao và trọng lượng quá nặng. |
Nguyên mẫu đầu tiên của Kanonenjagdpanzer, còn có tên khác là Jagdpanzer Kanone 90mm, được hai công ty Hanomag và Henschel chế tạo cho Cộng Hòa Liên Bang Đức vào năm 1960. Quá trình sản xuất tiếp tục kéo dài tới 1967. Tổng cộng 770 chiếc đã được hoàn thành rồi cung cấp cho Bundeswehr và 80 xe cho Lực lượng Vũ trang Bỉ. Tuy nhiên, vào năm 1985, mẫu Kanonenjagdpanzer bị xem là đã lỗi thời. Một vài pháo chống tăng này được cải biên làm phương tiện định vị mục tiêu cho pháo; số khác được tái trang bị thành xe thiết giáp mang tên lửa điều khiển chống tăng. Dù vậy, một lượng nhỏ Kanonenjagdpanzer vẫn còn phục vụ trong biên chế quân đội cho tới năm 1990. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 2,400,000 | 10,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 35 km/h | 70 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 12 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 71.8619 % | % | |
Bạc kiếm được | -1329 | ||
Tỉ lệ thắng | 50.5081 % | % | |
Sát thương gây được | 1513.26 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 1.10337 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |