Đang so sánh: Rhm.-Borsig WaffenträgervớiISU-130

RhB_Waffentrager

Được phát triển bởi công ty Rheinmetall-Borsig và được thiết kế như một khẩu pháo tự hành đặc biệt. Chiếc xe được thiết kế để trang bị hệ thống pháo tự hành cũng như khả năng bắn từ thân xe. Chiếc xe tận dụng hệ thống treo của pháo chống tăng Hetzer. Việc phát triển được tiếp tục từ cuối năm 1942 cho tận đến giữa năm 1944. Tuy nhiên, dự án đã bị ngừng lại nhường chỗ cho dự án Ardelt bởi thiết kế phức tạp, giá thành cao và trọng lượng quá nặng.

R111_ISU130

Pháo Tự hành hạng nặng dựa trên nền tảng của ISU-122S này được phát triển vào năm 1944, với 1 nguyên mẫu được sản xuất ở tháng 10. Nòng súng 130-mm S-26, chế tạo theo pháo hải quân B-13, được lắp đặt trên thân xe ISU-122S. Chiếc xe đã trải qua nhiều cuộc thử nghiệm về khả năng di chuyển và hỏa lực vào năm 1945, tuy nhiên độ xuyên giáp lại không tốt bằng các khẩu 122 mm. Cùng với đó, chiến tranh đang đi đến hồi kết, góp phần khiến cho ISU-130 không thể phục vụ trong biên chế quân đội.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII VIII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 8 9 10
Giá tiền 2,400,000 5
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa35 km/h34 km/h
Tốc độ lùi tối đa12 km/h12 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
20 mm
Side:
10 mm
Rear:
8 mm
Front:
90 mm
Side:
90 mm
Rear:
60 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác71.8619 % %
Bạc kiếm được-1329
Tỉ lệ thắng50.5081 % %
Sát thương gây được1513.26
Số lượng giết mỗi trận1.10337
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết