Đang so sánh: Renault NC-31vớiKolohousenka
Dự án NC-2 (tên thường gọi NC-31) là một bản sửa đổi của Renault FT-17 với hệ thống treo hạng nhẹ và xích bọc cao su được thiết kế bởi Kegresse-Hinstin. Những tính năng này, cùng với động cơ được nâng cấp, đã tăng tốc độ tối đa lên 16 km/h. Tổng cộng 15 chiếc xe loại này đã được xuất khẩu sang Trung Quốc. |
Là một trong các đại diện đầu tiên của xe thiết giáp Tiệp Khắc. Chiếc tăng bánh xích hạng nhẹ này được phát triển vào cuối những năm 1920 dựa trên hệ thống xích của máy kéo Hanomag WD-50. Nó chưa bao giờ phục vụ trong biên chế quân đội do bị đánh giá là đã lỗi thời vào cuối giai đoạn phát triển. Một vài xe, thuộc 3 biến thể khác nhau, đã được sản xuất; 3 trong số đó đem cung cấp cho Italy và Liên Xô. Một trong những xe đã chế tạo được dùng vào các mục đích huấn luyện cho tới năm 1935. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | I | I | |
Cấp trận đánh tham gia | 1 2 | 1 2 | |
Giá tiền | 0 | 0 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 25 km/h | 25 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 8 km/h | 8 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 13.70 % | % | |
Khi di chuyển | 11.40 % | % | |
Khi bắn | 3.53 % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 29.8967 % | % | |
Bạc kiếm được | 2836.39 | ||
Tỉ lệ thắng | 40.1567 % | % | |
Sát thương gây được | 31.6397 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.185061 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |