Đang so sánh: MTLS-1G14vớiPz.Kpfw. III Ausf. AvớiT-70

MTLS-1G14

Được phát triển theo yêu cầu của Đông Ấn Hà Lan (tiền thân của Indonesia), với tổng cộng 125 chiếc đã xuất xưởng từ năm 1941 đến 1942. Chỉ 20 trong số đó được đặt hàng, tuy nhiên chúng chưa bao giờ tham chiến.

PzIII_A

Sản xuất vào năm 1937, với tổng số 10 chiếc. Dự án đã bị hủy bỏ do hệ thống treo yếu và vỏ giáp mỏng.

T-70

Được phát triển vào thời điểm tháng 10 và 11 năm 1941 tại Cục cơ khí xây dựng Gorky dưới sự giám sát của kỹ sư N. A. Astrov, T-70 tham chiến từ tháng 1 năm 1942 và được tiếp tục sản xuất cho đến tháng 10 năm 1943. Có tổng cộng 8231 chiếc được sản xuất, một số tiếp tục được sử dụng thời kỳ sau Thế chiến.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III III III
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 3 4 5 3 4 5
Giá tiền 1,250 35,000 39,300
Máu 250 HP 200 HP 210 HP
Phạm vi radio 325 m 415 m 325 m
Tốc độ tối đa42 km/h68 km/h45 km/h
Tốc độ lùi tối đa16 km/h20 km/h18 km/h
Khối lượng 15.469 t 14.67 t 9.2 t
Giới hạn tải cho phép 17.35 t 15.45 t 9.50 t
Kíp lái
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
14.5 mm
Side:
14.5 mm
Rear:
14.5 mm
Front:
35 mm
Side:
15 mm
Rear:
25 mm
Giáp tháp pháo
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Front:
14.5 mm
Side:
14.5 mm
Rear:
14.5 mm
Front:
35 mm
Side:
35 mm
Rear:
35 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 240 hp 320 hp 140 hp
Mã lực/ khối lượng 15.51 hp/t 21.81 hp/t 15.22 hp/t
Tốc độ quay xe 40 d/s 40 d/s 48 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25 25
Hard terrain resistance 1.14 1.10 1.20
Medium terrain resistance 1.31 1.50 1.30
Soft terrain resistance 2.63 2.50 2.30
Khả năng cháy 12 % 20 % 20 %
Loại động cơ Gasoline Gasoline Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 320 m 320 m 300 m
Tốc độ quay tháp 44 d/s 44 d/s 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
AP
36 HP
APCR
36 HP
HE
42 HP (0.31 m)
AP
47 HP
APCR
47 HP
HE
62 HP (0.43 m)
Xuyên giáp
AP
45 mm
APCR
61 mm
HE
19 mm
AP
40 mm
APCR
74 mm
HE
18 mm
AP
51 mm
APCR
88 mm
HE
23 mm
Giá đạn
AP
35
APCR
2 (gold)
HE
25
AP
0
APCR
2 (gold)
HE
6
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
14
Tốc độ đạn
AP
782 m/s
APCR
978 m/s
HE
782 m/s
AP
750 m/s
APCR
938 m/s
HE
750 m/s
AP
757 m/s
APCR
946 m/s
HE
757 m/s
Sát thương/phút
AP
1466 HP/min
APCR
1466 HP/min
HE
1832.5 HP/min
AP
939.24 HP/min
APCR
939.24 HP/min
HE
1095.78 HP/min
AP
1226.23 HP/min
APCR
1226.23 HP/min
HE
1617.58 HP/min
Tốc độ bắn 36.65 r/m 26.09 r/m 25.00 r/m
Thời gian nạp đạn 15.20 s 2.30 s 2.40 s
Băng đạn Size: 10
Reload time: 0.13 s
/ /
Độ chính xác 0.48 m 0.46 m 0.46 m
Thời gian nhắm 1.71 s 1.70 s 2.30 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 700 rounds 156 rounds 90 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %18.00 % %
Khi di chuyển %18.00 % %
Khi bắn %5.28 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác51.5663 %42.7988 %34.3678 %
Bạc kiếm được7150.91639.582367.54
Tỉ lệ thắng63.433 %50.9448 %44.4551 %
Sát thương gây được340.63980.316848.0604
Số lượng giết mỗi trận1.586990.2588290.224258
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết