MTLS-1G14

Mỹ - Tăng hạng nhẹ

Được phát triển theo yêu cầu của Đông Ấn Hà Lan (tiền thân của Indonesia), với tổng cộng 125 chiếc đã xuất xưởng từ năm 1941 đến 1942. Chỉ 20 trong số đó được đặt hàng, tuy nhiên chúng chưa bao giờ tham chiến.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc III
Máu 250 HP
Giá tiền 1,250
Khối lượng 11.45 t
Tốc độ tối đa 42 km/h
Tốc độ lùi tối đa 16 km/h
Giáp thân xe
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Kíp lái
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc IV
Tháp pháo MTLS D1
Giáp
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Tốc độ quay xe 44 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 320 m
Khối lượng 1,250 kg
Giá tiền 5,350
XP 0

Súng

Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 700 rounds
Tốc độ bắn 36.65 r/m
Thời gian nạp đạn 15.20 s
Băng đạn Size: 10
Reload time: 0.13 s
Thời gian nhắm 1.71 s
Độ chính xác 0.48 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
Sát thương/phút
AP
1466 HP/min
APCR
1466 HP/min
HE
1832.5 HP/min
Xuyên giáp
AP
45 mm
APCR
61 mm
HE
19 mm
Tốc độ đạn
AP
782 m/s
APCR
978 m/s
HE
782 m/s
Giá đạn
AP
35
APCR
2 (gold)
HE
25
Khối lượng 358 kg
Giá tiền 29,350
XP 0

Động cơ

Cấp bậc III
Công suất động cơ 240 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 331 kg
Giá tiền 6,500
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 17.35 t
Tốc độ quay xe 40 d/s
Khối lượng 2,000 kg
Giá tiền 2,000
XP 0

Radio

Cấp bậc IV
Phạm vi radio 325 m
Khối lượng 80 kg
Giá tiền 1,980
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 51.5663 %
Bạc kiếm được 7150.9
Tỉ lệ thắng 63.433 %
Sát thương gây được 340.639
Số lượng giết mỗi trận 1.58699
Thêm chi tiết @ vbaddict.net