Đang so sánh: MatildavớiMatilda IVvớiBlack Prince
![]() Phát triển từ năm 1936 đến 1938. Tổng cộng có 2987 xe tăng đã được sản xuất cho đến tháng 8 năm 1943. Đây là chiếc xe tăng duy nhất được duy trì biên chế trong suốt Thế Chiến II. |
![]() Là xe tăng của Anh Quốc cung cấp cho Liên Xô theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease"). Có tổng số 1084 chiếc đã được gửi sang Liên Xô, nhưng một số bị mất trên biển trong quá trình vận tải đến Murmansk. |
![]() Black Prince được phát triển từ năm 1943 đến 1945 dựa trên nền tảng của tăng Churchill. Nó đặc trưng với thân xe rộng hơn để có thể mang tháp pháo nâng cấp với một khẩu 17-pounder. Tổng cộng 6 nguyên mẫu Black Prince được sản xuất từ năm 1944 đến 1945. Một vài chiếc đã trải qua quá trình thử nghiệm nhưng chưa bao giờ tham chiến. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | IV | V | VII |
Cấp trận đánh tham gia | 4 5 6 | 5 6 | 7 8 9 |
Giá tiền | 140,000 | 1,500 | 1,400,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 24 km/h | 25 km/h | 20 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 11 km/h | 10 km/h | 12 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 15.00 % | 15.00 % | 12.00 % |
Khi di chuyển | 10.00 % | 10.00 % | 6.00 % |
Khi bắn | 4.25 % | 3.88 % | 2.80 % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 55.7265 % | 66.7624 % | 68.0918 % |
Bạc kiếm được | 3484.98 | 6022.26 | -2111.56 |
Tỉ lệ thắng | 49.8933 % | 54.7138 % | 48.0847 % |
Sát thương gây được | 256.334 | 406.654 | 665.75 |
Số lượng giết mỗi trận | 0.6038 | 0.916629 | 0.583946 |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |