Đang so sánh: M56 ScorpionvớiSU-122-44
Pháo Chống tăng M56 theo dự kiến được dùng để hỗ trợ các đơn vị không quân do trọng lượng rất nhẹ và có thể vận tải bằng máy bay chở hàng hoặc đột kích bằng dù hay tàu lượn. Người ta đã sản xuất hàng loạt chiếc xe này từ năm 1953 cho tới 1959, nhưng không được ưa chuộng nhiều và sớm bị thay thế bởi tăng hạng nhẹ Sheridan. Chiếc Scorpion đôi khi được sử dụng làm pháo để hỗ trợ hỏa lực trong chiến tranh Việt Nam. |
Được phát triển từ tháng 7 năm 1944 bởi cục thiết kế Uralmash . Những chiếc xe dựa theo chiếc T-44 và có thông số kỹ thuật cơ bản với các vị trí trước của khoang chiến đấu. Vào tháng 10, Cục Quân Nhu ngành công nghiệp tăng gọi dự án là SU-122-44. Trong tháng 12, dự án đã được thiết kế hoàn thiện. Tuy nhiên, SI-100-M-2 với các vị trí sau của khoang chiến đấu được ưa thích hơn. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VII | VII | |
Cấp trận đánh tham gia | 7 8 9 | 7 8 9 | |
Giá tiền | 5,150 | 6,750 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 45 km/h | 47.5 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 17 km/h | 13 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 20.00 % | |
Khi di chuyển | % | 8.50 % | |
Khi bắn | % | 5.40 % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 66.6222 % | |
Bạc kiếm được | 10143.9 | ||
Tỉ lệ thắng | % | 51.8859 % | |
Sát thương gây được | 983.926 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 1.03656 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |