SU-122-44
Liên ban Xô Viết - Chống tăng
Được phát triển từ tháng 7 năm 1944 bởi cục thiết kế Uralmash . Những chiếc xe dựa theo chiếc T-44 và có thông số kỹ thuật cơ bản với các vị trí trước của khoang chiến đấu. Vào tháng 10, Cục Quân Nhu ngành công nghiệp tăng gọi dự án là SU-122-44. Trong tháng 12, dự án đã được thiết kế hoàn thiện. Tuy nhiên, SI-100-M-2 với các vị trí sau của khoang chiến đấu được ưa thích hơn.
Những đặc điểm chính
| Cấp bậc |
VII |
| Máu |
840 HP |
| Giá tiền |
6,750 |
|
Khối lượng
|
21.49 t |
| Tốc độ tối đa |
47.5 km/h |
| Tốc độ lùi tối đa |
13 km/h |
| Giáp thân xe |
- Front:
- 90 mm
- Side:
- 75 mm
- Rear:
- 45 mm
|
| Kíp lái |
- Commander (Radio Operator)
- Gunner
- Driver
- Loader
|
| Compare similar |
|
Tháp pháo
| Cấp bậc |
VII |
| Tháp pháo |
SU-122-44 |
| Giáp |
- Front:
- mm
- Side:
- mm
- Rear:
- mm
|
| Tốc độ quay xe |
26 d/s |
| Gốc nâng của tháp |
-8°/8 |
| Tầm nhìn |
330 m |
| Khối lượng |
170 kg |
| Giá tiền |
1,200 |
| XP |
0 |
Súng
| Cấp bậc |
VIII |
| SỐ lượng đạn |
35 rounds |
| Tốc độ bắn |
7.50 r/m |
| Thời gian nạp đạn |
8.00 s |
| Băng đạn |
/ |
| Thời gian nhắm |
2.90 s |
| Độ chính xác |
0.41 m |
| Gốc nâng của súng |
|
| Sát thương (Bán kính nổ) |
- AP
- 390 HP
- APCR
- 390 HP
- HE
- 530 HP (2.49 m)
|
| Sát thương/phút |
- AP
- 2925 HP/min
- APCR
- 2925 HP/min
- HE
- 3975 HP/min
|
| Xuyên giáp |
- AP
- 175 mm
- APCR
- 217 mm
- HE
- 64 mm
|
| Tốc độ đạn |
- AP
- 800 m/s
- APCR
- 1000 m/s
- HE
- 800 m/s
|
| Giá đạn |
- AP
- 1025
- APCR
- 12 (gold)
- HE
- 608
|
| Khối lượng |
2,590 kg |
| Giá tiền |
107,400 |
| XP |
0 |
Động cơ
| Cấp bậc |
VI |
| Công suất động cơ |
500 hp |
| Khả năng cháy |
15 % |
| Khối lượng |
750 kg |
| Giá tiền |
27,860 |
| XP |
0 |
Bộ truyền dộng
| Cấp bậc |
VII |
| Giới hạn tải cho phép |
35.00 t |
| Tốc độ quay xe |
42 d/s |
| Khối lượng |
7,700 kg |
| Giá tiền |
34,100 |
| XP |
0 |
Radio
| Cấp bậc |
IX |
| Phạm vi radio |
700 m |
| Khối lượng |
100 kg |
| Giá tiền |
38,800 |
| XP |
0 |