Đang so sánh: M41 Walker BulldogvớiT-34-2vớiWZ-120
![]() Đây là thành quả của quá trình đẩy mạnh phát triển xe tăng thử nghiệm T37. Nó đã trải qua nhiều cuộc chạy thử trong năm 1949. Năm 1950, hợp đồng sản xuất hàng loạt được ký kết. Cadillac Motor Car Division, một bộ phận của General Motors, là đơn vị chế tạo chiếc tăng này. |
![]() T-34-2 không phải là một phiên bản nâng cấp của T-34, là một chiếc xe hoàn toàn khác. Các kỹ sư Trung Quốc thiết kế T-34-2 như một phiên bản tương tự của xe tăng Liên Xô T-54. Tuy nhiên sau đó Liên Xô đã chuyển giao công nghệ sản xuất T-54 cho Trung Quốc, và vì vậy dự án T-34-2 đã bị ngừng. |
![]() Ban đầu, xe tăng WZ-120 (Type 59) là một bản sao của tăng hạng trung Liên Xô T-54A, sau đó được cải tiến. Type 59 được đưa vào phục vụ trong năm 1959. Khoảng 6000 đến 9500 xe tăng của tất cả các biến thể được sản xuất hàng loạt từ năm 1958 đến 1987. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | VII | VIII | IX |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | 9 10 11 |
Giá tiền | 1,370,000 | 2,480,000 | 3,520,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 72.4 km/h | 50 km/h | 56 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 24 km/h | 20 km/h | 20 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 18.30 % | 17.70 % |
Khi di chuyển | % | 13.15 % | 12.60 % |
Khi bắn | % | 3.84 % | 3.18 % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 71.3881 % | 72.9768 % |
Bạc kiếm được | -6942.93 | -7224.06 | |
Tỉ lệ thắng | % | 50.256 % | 50.8233 % |
Sát thương gây được | 855.938 | 1297.23 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.669857 | 0.7998 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |