Đang so sánh: M2 Light TankvớiLight Mk. VICvớiT-26
|   Quá trình phát triển chiếc xe này dựa trên mẫu M2A3 bắt đầu vào tháng 12/1938. Nó rất đặc trưng với tháp pháo 2-người mới, trang bị vũ khí mạnh hơn. Có tổng cộng 365 chiếc đã xuất xưởng từ tháng 05/1940 đến 03/1941. Vào tháng 04/1942, thêm 10 tăng nữa được chế tạo nhằm mục đích huấn luyện. Một vài xe đã lên đường sang Anh Quốc tiếp tế theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease"), số còn lại gia nhập biên chế Lính thủy Đánh bộ Hoa Kỳ và tham chiến tại Mặt trận Thái Bình Dương. |   Một bản chỉnh sửa từ tăng hạng nhẹ Mk.VI với vũ trang mạnh hơn (súng máy 15-mm Besa). Được sản xuất từ tháng 12/1939 đến 07/1940. Ban đầu, thiết kế này nhằm phục vụ trong biên chế quân đội ở các thuộc địa. Có tổng cộng 130 xe tăng Mk. VIC đã được sản xuất. |   Được sản xuất nhiều hơn bất kỳ chiếc tăng nào của Hồng quân trong thời kỳ trước chiến tranh, với 11,218 chiếc với 4 phiên bản được sản xuất từ năm 1931 đến năm 1941. | |
| mô đun | |||
| Tự động lựa chọn |  |  |  | 
|---|---|---|---|
| Tháp pháo | |||
| Súng | |||
| Động cơ | |||
| Bộ truyền dộng | |||
| Radio | |||
| Những đặc điểm chính | |||
| Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | 
| Cấp bậc | II | II | II | 
| Cấp trận đánh tham gia | 2 3 | 2 | 2 3 | 
| Giá tiền | 3,400 | 750 | 3,700 | 
| Máu | |||
| Phạm vi radio | |||
| Tốc độ tối đa | 58 km/h | 52.5 km/h | 36 km/h | 
| Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | 15 km/h | 
| Khối lượng | |||
| Giới hạn tải cho phép | |||
| Kíp lái | 
 | 
 | 
 | 
| Giáp | |||
| Giáp thân xe | 
 | 
 | 
 | 
| Giáp tháp pháo | |||
|  | |||
| Tính cơ động | |||
| Công suất động cơ | |||
| Mã lực/ khối lượng | |||
| Tốc độ quay xe | |||
| Gốc leo lớn nhất | |||
| Hard terrain resistance | |||
| Medium terrain resistance | |||
| Soft terrain resistance | |||
| Khả năng cháy | |||
| Loại động cơ | |||
| Tháp pháo | |||
| Tầm nhìn | |||
| Tốc độ quay tháp | |||
| Gốc nâng của tháp | |||
| Hoả lực | |||
| Sát thương (Bán kính nổ) | |||
| Xuyên giáp | |||
| Giá đạn | |||
| Tốc độ đạn | |||
| Sát thương/phút | |||
| Tốc độ bắn | |||
| Thời gian nạp đạn | |||
| Băng đạn | |||
| Độ chính xác | |||
| Thời gian nhắm | |||
| Gốc nâng của súng | |||
| SỐ lượng đạn | |||
| Hệ số nguỵ trang | |||
| Khi đứng yên | % | % | 16.00 % | 
| Khi di chuyển | % | % | 14.00 % | 
| Khi bắn | % | % | 4.14 % | 
| Hiệu quả trên chiến trường | |||
| Độ chính xác | % | % | 36.4597 % | 
| Bạc kiếm được | 3086.24 | ||
| Tỉ lệ thắng | % | % | 42.8002 % | 
| Sát thương gây được | 44.0015 | ||
| Số lượng giết mỗi trận | 0.191856 | ||
| Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |