Đang so sánh: G.W. Tiger (P)vớiSU-122-44vớiT29

GW_Tiger_P

Ý tưởng hoàn thiện về 1 pháo tự hành hạng nặng sử dụng thân xe kéo dài của Tiger Porsche do chính kỹ sư Ferdinand Porsche phát triển, tuy nhiên việc chế tạo không bao giờ được tiến hành.

SU122_44

Được phát triển từ tháng 7 năm 1944 bởi cục thiết kế Uralmash . Những chiếc xe dựa theo chiếc T-44 và có thông số kỹ thuật cơ bản với các vị trí trước của khoang chiến đấu. Vào tháng 10, Cục Quân Nhu ngành công nghiệp tăng gọi dự án là SU-122-44. Trong tháng 12, dự án đã được thiết kế hoàn thiện. Tuy nhiên, SI-100-M-2 với các vị trí sau của khoang chiến đấu được ưa thích hơn.

T29

Công tác phát triển chiếc tăng hạng nặng thử nghiệm này bắt đầu từ 1944. Nguyên mẫu tương ứng đã được chế tạo vào năm 1947. Nó đặc trưng với súng 105 mm T5E1. Sau chiến tranh, quá trình sản xuất hàng loạt tăng hạng nặng bị đánh giá là không còn hợp lý, khiến chiếc xe này chỉ tồn tại dưới dạng vài nguyên mẫu mà thôi.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII VII VII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 7 8 9 7 8 9
Giá tiền 2,650,000 6,750 1,450,300
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa35 km/h47.5 km/h35 km/h
Tốc độ lùi tối đa10 km/h13 km/h12 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
100 mm
Side:
80 mm
Rear:
16 mm
Front:
90 mm
Side:
75 mm
Rear:
45 mm
Front:
102 mm
Side:
76 mm
Rear:
51 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %20.00 % %
Khi di chuyển %8.50 % %
Khi bắn %5.40 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác32.2558 %66.6222 % %
Bạc kiếm được-4877.4810143.9
Tỉ lệ thắng48.5923 %51.8859 % %
Sát thương gây được1120.72983.926
Số lượng giết mỗi trận0.8343271.03656
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết