Đang so sánh: ExcelsiorvớiM22 LocustvớiT-127

GB51_Excelsior

Vào cuối năm 1942, các khí tài trang bị trên xe tăng Churchill bị coi là không còn đủ uy lực. Những xe tăng mới, A31, A32 và A33 được phát triển với hy vọng trở thành kiểu mẫu tăng thiết giáp hỗ trợ bộ binh tân tiến hơn. Chiếc A33 được phát triển bởi Công ty English Electric, trong khi Công ty LMS tham gia chế tạo hệ thống xích treo cho xe tăng mới. Người ta đã xây dựng 2 chiếc xe khác biệt nhau hoàn toàn. A33 vốn dĩ sắp sửa đi vào sản xuất, nhưng vào năm 1943, quyết định hủy bỏ quy trình sản xuất hàng loạt xe tăng Churchill đã được thu hồi, khiến dự án A33 dần bị quên lãng.

M22_Locust

Thiết kế ban đầu chuyên dùng cho các chiến dịch không quân nhưng chưa bao giờ được sử dụng đúng như thế trong Thế Chiến thứ II. Với việc không có được hệ thống không vận hiệu quả, Bộ Quân Nhu đã không còn hứng thú để đầu tư phát triển loại xe này thêm nữa.

T-127

Phát triển cùng với T-126 tại nhà máy số 174 trong mùa hè năm 1940. Việc phát triển chiếc xe đã bị đình chỉ trong giai đoạn thiết kế sơ bộ và sau đó dừng lại do vấn đề với động cơ diesel V-3.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc V III III
Cấp trận đánh tham gia 5 6 3 4 5 3 4 5
Giá tiền 1,500 900 850
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa38.6 km/h64 km/h38 km/h
Tốc độ lùi tối đa12 km/h20 km/h15 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Commander
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Radio Operator
Giáp
Giáp thân xe
Front:
114.3 mm
Side:
31.75 mm
Rear:
108 mm
Front:
25 mm
Side:
13 mm
Rear:
13 mm
Front:
40 mm
Side:
30 mm
Rear:
30 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %18.00 % %
Khi di chuyển %18.00 % %
Khi bắn %5.41 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác61.2809 %58.4579 % %
Bạc kiếm được-2318.635266.65
Tỉ lệ thắng49.5646 %51.4349 % %
Sát thương gây được368.948141.171
Số lượng giết mỗi trận0.8067860.485588
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết