Excelsior

Anh - Tăng hạng nặng

Vào cuối năm 1942, các khí tài trang bị trên xe tăng Churchill bị coi là không còn đủ uy lực. Những xe tăng mới, A31, A32 và A33 được phát triển với hy vọng trở thành kiểu mẫu tăng thiết giáp hỗ trợ bộ binh tân tiến hơn. Chiếc A33 được phát triển bởi Công ty English Electric, trong khi Công ty LMS tham gia chế tạo hệ thống xích treo cho xe tăng mới. Người ta đã xây dựng 2 chiếc xe khác biệt nhau hoàn toàn. A33 vốn dĩ sắp sửa đi vào sản xuất, nhưng vào năm 1943, quyết định hủy bỏ quy trình sản xuất hàng loạt xe tăng Churchill đã được thu hồi, khiến dự án A33 dần bị quên lãng.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc V
Máu 670 HP
Giá tiền 1,500
Khối lượng 25.76 t
Tốc độ tối đa 38.6 km/h
Tốc độ lùi tối đa 12 km/h
Giáp thân xe
Front:
114.3 mm
Side:
31.75 mm
Rear:
108 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc V
Tháp pháo Excelsior
Giáp
Front:
114.3 mm
Side:
92.1 mm
Rear:
92.1 mm
Tốc độ quay xe 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 350 m
Khối lượng 6,000 kg
Giá tiền 12,000
XP 0

Súng

Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 64 rounds
Tốc độ bắn 15.79 r/m
Thời gian nạp đạn 3.80 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.42 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
1736.9 HP/min
APCR
1736.9 HP/min
HE
2763.25 HP/min
Xuyên giáp
AP
91 mm
APCR
144 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
619 m/s
APCR
774 m/s
HE
619 m/s
Giá đạn
AP
56
APCR
7 (gold)
HE
56
Khối lượng 500 kg
Giá tiền 45,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc V
Công suất động cơ 600 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 744 kg
Giá tiền 14,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 44.10 t
Tốc độ quay xe 32 d/s
Khối lượng 8,000 kg
Giá tiền 8,000
XP 0

Radio

Cấp bậc IX
Phạm vi radio 570 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 29,400
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 61.2809 %
Bạc kiếm được -2318.63
Tỉ lệ thắng 49.5646 %
Sát thương gây được 368.948
Số lượng giết mỗi trận 0.806786
Thêm chi tiết @ vbaddict.net