Đang so sánh: Cruiser Mk. IIIvớiPz.Kpfw. 38H 735 (f)vớiPz.Kpfw. I
Quá trình phát triển chiếc xe này dựa trên nền tảng của tăng M1931 Christie, được Quân đội Anh mua về năm 1936. Theo chủ định thiết kế, nó sẽ là một tăng hạng nhẹ có tốc độ cao, chuyên dùng để đột kích. Phiên bản chỉnh sửa này được đánh giá là thành công và trở thành nền tảng cho các tăng "cruiser" khác. Có tổng cộng 65 chiếc đã được chế tạo. Chúng tham chiến tại Pháp và Bắc Phi trong giai đoạn 1940-1941. |
Trong tháng 5 năm 1940, quân đội Pháp đã có hơn 800 xe loại này, hầu hết đều bị bắt giữ và sử dụng rộng rãi bởi quân đội Đức nhằm tăng cường lực lượng thiết giáp hiện có. |
Pz I Ausf. A là chiếc xe được sản xuất hàng loạt đầu tiên của Đức. Trong năm 1935 thiết kế được cải tiến, bao gồm thân xe kéo dài và động cơ mạnh hơn. Cùng với phiên bản được sản xuất hàng loạt, Pz I Ausf. B, tổng cộng có 675 chiếc đã được chế tạo. Hỏa lực cơ bản yếu, nhưng một số tăng đã được cải tiến trên chiến trường để có thể mang súng 20-mm. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | II | II | II |
Cấp trận đánh tham gia | 2 3 | 2 3 | 2 |
Giá tiền | 3,800 | 750 | 3,600 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 48 km/h | 37 km/h | 40 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 16 km/h | 15 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 17.00 % | % |
Khi di chuyển | % | 15.00 % | % |
Khi bắn | % | 4.33 % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 38.0116 % | 61.485 % | 30.7344 % |
Bạc kiếm được | 280.196 | -3346.41 | -1442.92 |
Tỉ lệ thắng | 42.4426 % | 55.6019 % | 42.8229 % |
Sát thương gây được | 71.0779 | 226.811 | 23.6362 |
Số lượng giết mỗi trận | 0.33319 | 1.2528 | 0.107231 |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |