Pz.Kpfw. 38H 735 (f)

Đức - Tăng hạng nhẹ

Trong tháng 5 năm 1940, quân đội Pháp đã có hơn 800 xe loại này, hầu hết đều bị bắt giữ và sử dụng rộng rãi bởi quân đội Đức nhằm tăng cường lực lượng thiết giáp hiện có.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc II
Máu 160 HP
Giá tiền 750
Khối lượng 6.20 t
Tốc độ tối đa 37 km/h
Tốc độ lùi tối đa 16 km/h
Giáp thân xe
Front:
40 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Kíp lái
  • Commander (Gunner, Radio Operator, Loader)
  • Driver
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc II
Tháp pháo Pz.Kpfw. 38H 735 (f)
Giáp
Front:
40 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Tốc độ quay xe 47 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 330 m
Khối lượng 1,000 kg
Giá tiền 1,050
XP 0

Súng

Cấp bậc I
SỐ lượng đạn 100 rounds
Tốc độ bắn 26.25 r/m
Thời gian nạp đạn 2.29 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.71 s
Độ chính xác 0.40 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
45 HP (0.31 m)
Sát thương/phút
AP
1050 HP/min
APCR
1050 HP/min
HE
1181.25 HP/min
Xuyên giáp
AP
41 mm
APCR
64 mm
HE
18 mm
Tốc độ đạn
AP
705 m/s
APCR
881 m/s
HE
705 m/s
Giá đạn
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
8
Khối lượng 70 kg
Giá tiền 3,390
XP 0

Động cơ

Cấp bậc I
Công suất động cơ 75 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 200 kg
Giá tiền 290
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 14.50 t
Tốc độ quay xe 40 d/s
Khối lượng 3,050 kg
Giá tiền 1,030
XP 0

Radio

Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 525 m
Khối lượng 50 kg
Giá tiền 20,300
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 61.485 %
Bạc kiếm được -3346.41
Tỉ lệ thắng 55.6019 %
Sát thương gây được 226.811
Số lượng giết mỗi trận 1.2528
Thêm chi tiết @ vbaddict.net