Đang so sánh: Cruiser Mk. IvớiPz.Kpfw. 38H 735 (f)vớiTetrarch
Chiếc tăng "cruiser" đầu tiên của quân lực Anh Quốc. Quá trình phát triển bắt đầu vào năm 1934 bởi hãng Vickers. Có tổng cộng 125 chiếc đã được sản xuất hàng loạt từ năm 1936 đến 1937. |
Trong tháng 5 năm 1940, quân đội Pháp đã có hơn 800 xe loại này, hầu hết đều bị bắt giữ và sử dụng rộng rãi bởi quân đội Đức nhằm tăng cường lực lượng thiết giáp hiện có. |
Được phát triển năm 1936 bởi công ty Vickers-Armstrong, có tổng số 177 xe, gồm 2 biến thể cơ bản là Tetrarch Mk I và Tetrarch Mk ICS, đã xuất xưởng từ năm 1941 đến hết 1942. Năm 1942, 20 chiếc được chuyển đến Liên Xô theo Thỏa thuận Thuê mượn (Lend-Lease), trong đó 19 xe đã tham chiến tại Mặt trận phía Đông cho đến tháng 10/1943. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | II | II | II |
Cấp trận đánh tham gia | 2 3 | 2 3 | 2 3 |
Giá tiền | 3,000 | 750 | 750 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 40 km/h | 37 km/h | 64 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 15 km/h | 16 km/h | 20 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 12.00 % | 17.00 % | 16.00 % |
Khi di chuyển | 9.00 % | 15.00 % | 14.00 % |
Khi bắn | 2.72 % | 4.33 % | 4.14 % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 36.1831 % | 61.485 % | 55.2857 % |
Bạc kiếm được | 3006.03 | -3346.41 | 2043.34 |
Tỉ lệ thắng | 43.654 % | 55.6019 % | 51.309 % |
Sát thương gây được | 67.9493 | 226.811 | 161.911 |
Số lượng giết mỗi trận | 0.325001 | 1.2528 | 0.740889 |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |