Đang so sánh: Churchill IIIvớiPz.Kpfw. T 25vớiExcelsior
Là xe tăng của Anh Quốc cung cấp cho Liên Xô theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease"). Liên Xô đã nhận tổng cộng 301 xe, nhưng một số bị mất trên biển trong quá trình vận chuyển đến Murmansk. |
Chiếc xe này được phát triển bởi công ty Škoda thuộc Chương Trình Phát Triển Panzer khởi xướng bởi Heer (lực lượng Bộ Binh Đức). Chỉ tồn tại trên bản vẽ. |
Vào cuối năm 1942, các khí tài trang bị trên xe tăng Churchill bị coi là không còn đủ uy lực. Những xe tăng mới, A31, A32 và A33 được phát triển với hy vọng trở thành kiểu mẫu tăng thiết giáp hỗ trợ bộ binh tân tiến hơn. Chiếc A33 được phát triển bởi Công ty English Electric, trong khi Công ty LMS tham gia chế tạo hệ thống xích treo cho xe tăng mới. Người ta đã xây dựng 2 chiếc xe khác biệt nhau hoàn toàn. A33 vốn dĩ sắp sửa đi vào sản xuất, nhưng vào năm 1943, quyết định hủy bỏ quy trình sản xuất hàng loạt xe tăng Churchill đã được thu hồi, khiến dự án A33 dần bị quên lãng. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | V | V | V |
Cấp trận đánh tham gia | 5 6 | 5 6 7 | 5 6 |
Giá tiền | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 28 km/h | 60 km/h | 38.6 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 14 km/h | 20 km/h | 12 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 13.50 % | % | % |
Khi di chuyển | 9.00 % | % | % |
Khi bắn | 3.82 % | % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 62.2266 % | % | 61.2809 % |
Bạc kiếm được | 5129.82 | -2318.63 | |
Tỉ lệ thắng | 52.2617 % | % | 49.5646 % |
Sát thương gây được | 403.375 | 368.948 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.771973 | 0.806786 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |