Đang so sánh: BDR G1 BvớiChurchill IIIvớiKV-1
Dự án chế tạo một chiếc xe tăng mới được đề xuất bởi những kỹ sư của công ty Baudet-Donon-Rousell vào tháng 6 năm 1938. Tuy nhiên, bản thiết kế không bao giờ được phát triển. |
Là xe tăng của Anh Quốc cung cấp cho Liên Xô theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease"). Liên Xô đã nhận tổng cộng 301 xe, nhưng một số bị mất trên biển trong quá trình vận chuyển đến Murmansk. |
Quá trình phát triển bắt đầu từ cuối năm 1938. Một nguyên mẫu đã được chế tạo vào tháng 08/1939. Lần đầu tham chiến là tháng 12/1939 tại Mannerheim Line. Chiếc tăng này được sản xuất hàng loạt từ tháng 03/1940 đến 08/1942, với tổng cộng 2769 xe đã xuất xưởng. |
|
| mô đun | |||
| Tự động lựa chọn |
|
|
|
|---|---|---|---|
| Tháp pháo | |||
| Súng | |||
| Động cơ | |||
| Bộ truyền dộng | |||
| Radio | |||
| Những đặc điểm chính | |||
| Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
| Cấp bậc | V | V | V |
| Cấp trận đánh tham gia | 5 6 7 | 5 6 | 5 6 7 |
| Giá tiền | 400,000 | 1,500 | 390,000 |
| Máu | |||
| Phạm vi radio | |||
| Tốc độ tối đa | 30 km/h | 28 km/h | 34 km/h |
| Tốc độ lùi tối đa | 10 km/h | 14 km/h | 10 km/h |
| Khối lượng | |||
| Giới hạn tải cho phép | |||
| Kíp lái |
|
|
|
| Giáp | |||
| Giáp thân xe |
|
|
|
| Giáp tháp pháo | |||
|
|
|||
| Tính cơ động | |||
| Công suất động cơ | |||
| Mã lực/ khối lượng | |||
| Tốc độ quay xe | |||
| Gốc leo lớn nhất | |||
| Hard terrain resistance | |||
| Medium terrain resistance | |||
| Soft terrain resistance | |||
| Khả năng cháy | |||
| Loại động cơ | |||
| Tháp pháo | |||
| Tầm nhìn | |||
| Tốc độ quay tháp | |||
| Gốc nâng của tháp | |||
| Hoả lực | |||
| Sát thương (Bán kính nổ) | |||
| Xuyên giáp | |||
| Giá đạn | |||
| Tốc độ đạn | |||
| Sát thương/phút | |||
| Tốc độ bắn | |||
| Thời gian nạp đạn | |||
| Băng đạn | |||
| Độ chính xác | |||
| Thời gian nhắm | |||
| Gốc nâng của súng | |||
| SỐ lượng đạn | |||
| Hệ số nguỵ trang | |||
| Khi đứng yên | 11.50 % | 13.50 % | % |
| Khi di chuyển | 7.00 % | 9.00 % | % |
| Khi bắn | 2.93 % | 3.82 % | % |
| Hiệu quả trên chiến trường | |||
| Độ chính xác | 63.1557 % | 62.2266 % | % |
| Bạc kiếm được | 4264.02 | 5129.82 | |
| Tỉ lệ thắng | 50.9502 % | 52.2617 % | % |
| Sát thương gây được | 411.737 | 403.375 | |
| Số lượng giết mỗi trận | 0.708624 | 0.771973 | |
| Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |