Đang so sánh: AMX 50 100vớiKV-5

AMX_50_100_IGR

Quá trình phát triển chiếc tăng hạng nặng này bắt đầu từ năm 1945 và bị ảnh hưởng bởi nhiều thiết kế xe tăng thời chiến của Đức. Năm 1950, một nguyên mẫu với tháp pháo "lúc lắc" ("oscillating") và súng 100 mm đã được chế tạo. Dù vậy, chiếc xe này chưa bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt cũng như phục vụ trong biên chế.

KV-5_IGR

Quá trình phát triển được bắt đầu từ tháng 06/1941 tại Nhà máy Leningrad Kirov và hoàn thiện ngay tháng 08 năm đó, tuy nhiên cuộc xâm lăng của Đức đã trì hoãn giai đoạn tiến hành thử nghiệm nguyên mẫu. KV-5 theo dự tính sẽ sử dụng chung nhiều bộ phận với KV-1. Sau này, người ta đã thiết kế tháp pháo mới, tương thích được với súng 107-mm ZIS-6. Kế hoạch ban đầu sử dụng động cơ diesel 1200 mã lực mới, nhưng với các điều chỉnh sau này, do nhận thấy vấn đề thiếu hụt nguồn lực thời chiến, đã thay thế đó bằng 2 động cơ V-2K.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII VIII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 8 9 10
Giá tiền 1 1
Máu 1400 HP 1780 HP
Phạm vi radio 750 m 440 m
Tốc độ tối đa51 km/h40 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h11 km/h
Khối lượng 49.93 t 100.175 t
Giới hạn tải cho phép 57.00 t 105.00 t
Kíp lái
  • Commander (Loader)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Radio Operator (Loader)
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
90 mm
Side:
35 mm
Rear:
30 mm
Front:
180 mm
Side:
150 mm
Rear:
140 mm
Giáp tháp pháo
Front:
90 mm
Side:
30 mm
Rear:
30 mm
Front:
180 mm
Side:
180 mm
Rear:
180 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 850 hp 1200 hp
Mã lực/ khối lượng 17.02 hp/t 11.98 hp/t
Tốc độ quay xe 32 d/s 18 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 1.20 1.26
Medium terrain resistance 1.30 1.60
Soft terrain resistance 2.10 2.86
Khả năng cháy 20 % 15 %
Loại động cơ Gasoline Diesel
Tháp pháo
Tầm nhìn 380 m 350 m
Tốc độ quay tháp 32 d/s 21.25 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
300 HP
APCR
300 HP
HE
400 HP (1.76 m)
AP
300 HP
APCR
300 HP
HE
360 HP (1.98 m)
Xuyên giáp
AP
232 mm
APCR
263 mm
HE
50 mm
AP
167 mm
APCR
219 mm
HE
54 mm
Giá đạn
AP
1030
APCR
10 (gold)
HE
650
AP
270
APCR
11 (gold)
HE
280
Tốc độ đạn
AP
1000 m/s
APCR
1250 m/s
HE
1000 m/s
AP
830 m/s
APCR
1038 m/s
HE
830 m/s
Sát thương/phút
AP
1698 HP/min
APCR
1698 HP/min
HE
2264 HP/min
AP
2100 HP/min
APCR
2100 HP/min
HE
2520 HP/min
Tốc độ bắn 5.66 r/m 7.00 r/m
Thời gian nạp đạn 50.00 s 8.57 s
Băng đạn Size: 6
Reload time: 2.73 s
/
Độ chính xác 0.36 m 0.43 m
Thời gian nhắm 3.00 s 2.86 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 60 rounds 60 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng % %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết