Đang so sánh: AMX ELC bisvớiELC AMX
Được phát triển từ năm 1957 đến 1961 để cung cấp cho không quân Pháp một loại xe có thể vận chuyển bằng máy bay mà vẫn đủ khả năng giao chiến với các tăng hạng nặng. Nó được lắp súng 90mm và có vóc dáng rất thấp bé. Hai thành viên kíp lái đều ngồi trong tháp pháo, có thể xoay 360 độ, nhưng chỉ khi xe không di chuyển. Các phiên bản với nhiều loại súng khác nhau đã được phác thảo. Người ta mới chỉ chế tạo xong một nguyên mẫu. Chiếc xe này chưa bao giờ phục vụ trong biên chế quân đội. |
Vào năm 1956, Bộ Quốc phòng Pháp khởi động dự án ELC (Engin Leger de Combat). Mục đích chính là chế tạo ra một chiếc tăng hạng nhẹ để vận chuyển bằng đường không. Nguyên mẫu ELC AMX đặc trưng với hình dáng thấp bé và tháp pháo dành cho cả hai thành viên tổ lái. Dù vậy, chiếc xe này chưa bao giờ được sản xuất hàng loạt, cũng như phục vụ trong biên chế. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | V | V | |
Cấp trận đánh tham gia | 6 7 8 | 6 7 8 | |
Giá tiền | 315,000 | 1 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 65 km/h | 65 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 23 km/h | 23 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 20.00 % | % | |
Khi di chuyển | 20.00 % | % | |
Khi bắn | 4.48 % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 54.3745 % | % | |
Bạc kiếm được | 5033.29 | ||
Tỉ lệ thắng | 50.1944 % | % | |
Sát thương gây được | 212.025 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.262072 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |